Đọc nhanh: 黯然销魂 (ảm nhiên tiêu hồn). Ý nghĩa là: nỗi buồn ngập tràn (thành ngữ); nỗi buồn khi chia tay.
Ý nghĩa của 黯然销魂 khi là Thành ngữ
✪ nỗi buồn ngập tràn (thành ngữ); nỗi buồn khi chia tay
overwhelming sadness (idiom); sorrow at parting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黯然销魂
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 訇然
- ầm ầm
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
- 林木 森然
- rừng cây rậm rạp sừng sững.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 四野 阒然
- bốn bề đồng không vắng vẻ.
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 听到 坏消息 后 , 她 神情 黯然
- Sau khi nghe tin sấu, cô ấy trông rất buồn rầu.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 我先 整理 下 发票 , 然后 报销
- Tôi xử lý hóa đơn trước rồi kết toán sau.
- 他 突然 销声匿迹 了
- Anh ấy đột nhiên biến mất.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黯然销魂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黯然销魂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm然›
销›
魂›
黯›
hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh; không làm chủ được tinh thần (theo Đạo gia, lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
hồn bay phách lạc; kinh hồn bạt vía; hú vía; hết hồn; bạt hồn bạt vía
choáng vángquẫn trítán đảm
mọi hy vọng đều hóa thành cát bụi (thành ngữ); hoàn toàn thất vọng
không khí tự mãnhài lòng một cách vui vẻTự hàovô cùng tự hào về bản thân
reo hò phấn khích (thành ngữ)hân hoan
hân hoan vui mừng; vui mừng phấn khởi; tở mở
tự mãnvô cùng hài lòng với bản thân (thành ngữ)hãnh diện
Vui Mừng Mãn Nguyện
mở cờ trong bụng; nở gan nở ruột; vui mừng