Đọc nhanh: 心怀 (tâm hoài). Ý nghĩa là: mang trong lòng; giữ trong lòng, lòng dạ; tâm tình; tâm tư, tâm dạ. Ví dụ : - 心怀鬼胎 (怀着不可告人的目的)。 có ý đồ xấu xa
✪ mang trong lòng; giữ trong lòng
心中存有
- 心怀鬼胎 ( 怀着 不可告人 的 目的 )
- có ý đồ xấu xa
✪ lòng dạ; tâm tình; tâm tư
心意;心情
✪ tâm dạ
心中的想法或意念
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心怀
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 心怀鬼胎
- trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
- 心怀 恬淡
- lòng dạ không màng danh lợi.
- 怀恨在心
- ôm hận trong lòng
- 他 一直 怀恨在心
- Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.
- 您 心怀 仇恨 而 我 却 心怀 友爱 !
- Trong lòng bạn có hận thù, nhưng trong lòng tôi có hữu nghị!
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 心怀 宽大
- tấm lòng rộng lượng.
- 满怀信心
- trong lòng tràn đầy niềm tin.
- 心怀疑忌
- nghi kị trong lòng
- 心怀 旷荡
- tâm hồn phóng khoáng.
- 辟应 心怀 天下
- Hoàng đế nên nghĩ đến thiên hạ.
- 全厂 职工 决心 创造 更新 的 纪录 , 报答 党 的 关怀
- toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.
- 他 怀着 一颗 赤心报国
- Anh ấy mang một tấm lòng chân thành để báo quốc.
- 我 怀着 期待 的 心情 去 报名
- Tôi đi đăng ký với tâm trạng mong chờ.
- 老师 对 学生 们 尽心尽力 , 关怀备至
- Thầy giáo đối với học sinh tận tâm tận lực, quan tâm chu đáo đến mức.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 心怀 敌意
- mang lòng căm thù địch.
- 老师 们 怀着 惜别 的 心情 , 送走 了 毕业 的 同学
- thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.
- 奴婢 谨 遵 教诲 , 不敢 心怀 二念
- Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心怀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心怀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
怀›