Đọc nhanh: 怒放 (nộ phóng). Ý nghĩa là: nở rộ. Ví dụ : - 百花怒放。 trăm hoa đua nở.. - 万紫千红,繁花怒放。 vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
Ý nghĩa của 怒放 khi là Động từ
✪ nở rộ
in full bloom
- 百花怒放
- trăm hoa đua nở.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒放
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 兄 带我去 放风筝
- Anh trai dẫn tôi đi thả diều.
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 百花怒放
- trăm hoa đua nở.
- 春天里 百花怒放
- Mùa xuân hoa nở rộ mạnh mẽ.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 当 我 给 我 儿子 一个 小 甜饼 时 , 他 心花怒放
- Khi tôi cho con trai tôi một chiếc bánh quy, nó sẽ rất vui mừng.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怒放
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怒放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怒›
放›