Đọc nhanh: 肝肠寸断 (can tràng thốn đoạn). Ý nghĩa là: vô cùng đau khổ; rất đau khổ; ruột gan đứt đoạn; gan héo ruột sầu. Ví dụ : - 肝肠寸断(形容悲伤程度之深)。 đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.
Ý nghĩa của 肝肠寸断 khi là Thành ngữ
✪ vô cùng đau khổ; rất đau khổ; ruột gan đứt đoạn; gan héo ruột sầu
形容非常悲痛
- 肝肠寸断 ( 形容 悲伤 程度 之深 )
- đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肝肠寸断
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 这是 肝癌 呀
- Đây là ung thư gan.
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 饿 肚肠
- đói bụng
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 他 得 了 肝癌
- Anh ta bị mắc bệnh ung thư gan.
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 断狱 如神
- xử án như thần
- 医生 诊断 他 为 肠炎
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị viêm ruột.
- 肝肠欲裂
- phơi bày gan ruột; ruột đổ gan phơi.
- 悲伤 的 往事 令人 断肠
- Những kỷ niệm buồn đau làm tan nát lòng người.
- 肝肠寸断 ( 形容 悲伤 程度 之深 )
- đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.
- 他 擅长 从 寸口 断 病症
- Anh ấy giỏi chẩn đoán bệnh qua mạch cổ tay.
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肝肠寸断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肝肠寸断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寸›
断›
肝›
肠›
bị xé nát vì đau buồncảm thấy như thể bị cắt đứt trái tim của một người (thành ngữ)rứt ruột
rút kinh nghiệm xương máu; sung sướng không quên đau khổ đã qua
nghĩ lại mà kinh; không nỡ nhớ lại; không dám nhớ lại; không muốn nhìn lại quá khứ; nghĩ lại mà đau đớn lòng
đau muốn chết; đau khổ tột cùng
thiên tai và thảm họa nhân tạo (thành ngữ)
cảm thấy đau như dao cứa vào tim (thành ngữ)
kìm chế đau buồn, chấp nhận số phận (cụm từ chia buồn)