Đọc nhanh: 怒火中烧 (nộ hoả trung thiếu). Ý nghĩa là: sôi gan; phẫn nộ; tức giận; sôi ruột, nóng như hun. Ví dụ : - 他怒火中烧. Anh ta đang nổi giận đến mức đỏ mặt.
Ý nghĩa của 怒火中烧 khi là Thành ngữ
✪ sôi gan; phẫn nộ; tức giận; sôi ruột
心中升起熊烈的怒火形容非常愤怒
- 他 怒火中烧
- Anh ta đang nổi giận đến mức đỏ mặt.
✪ nóng như hun
形容非常生气的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒火中烧
- 离是 八卦 中火 的 象征
- Ly là biểu tượng của lửa trong tám quẻ bát quái.
- 烧锅 诺尔 ( 在 中国 吉林 )
- Thiêu Oa Nặc Nhĩ (ở tỉnh Cát lâm, Trung Quốc).
- 火苗 在 风中 跳动
- Lửa cháy bập bùng trong gió.
- 她 放火 焚烧 了 旧 报纸
- Cô ấy đã đốt cháy báo cũ.
- 火 蜥蜴 曾 被 认为 能 生活 于 火中
- 火蜥蜴 trước đây được cho là có thể sống trong lửa.
- 柴湿 火不旺 , 烧 了 半天 还 没 开锅
- củi bị ẩm cháy không mạnh, đốt cả buổi trời rồi mà nước trong nồi vẫn không sủi tăm.
- 她 挟着 满腔 怒火
- Cô ấy ôm đầy cơn thịnh nộ.
- 烧热 的 钢 淬火 使 它 坚硬
- Làm nóng thép và làm nguội nhanh giúp làm cứng nó.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 昨天 还是 春雨绵绵 , 今天 已 是 赤日炎炎 似 火烧
- Hôm qua vẫn là mưa xuân nhưng hôm nay trời nắng đỏ như thiêu như đốt
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 怒火中烧
- giận cháy lòng.
- 他 怒火中烧
- Anh ta đang nổi giận đến mức đỏ mặt.
- 她 遣 去 心中 怒火
- Cô ấy loại bỏ cơn tức giận trong lòng.
- 他 的 心中 燃烧 起 怒火
- Cơn giận dữ bừng cháy trong lòng anh ấy.
- 他 的 怒火 在 胸中 燃烧
- Cơn giận của anh ta đang bừng cháy trong lòng.
- 在 火灾 中 , 好些 房子 给 烧毁 了
- Trong đám cháy, nhiều căn nhà đã bị thiêu hủy.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 这幢 旧 房子 在 昨夜 的 大火 中 烧毁 了
- Căn nhà cũ này đã bị thiêu hủy trong vụ hỏa hoạn đêm qua.
- 因为 我们 心中 永远 燃烧 着 不灭 圣火
- Vì trái tim của chúng ta sẽ luôn rực cháy một ngọn lửa thánh không gì có thể dập tắt được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怒火中烧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怒火中烧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
怒›
火›
烧›
không thể kiềm chế cơn giận của một người (thành ngữ); trong cơn thịnh nộ cao ngất
phản bội giận dữ (thành ngữ); sự giận dữ được viết trên khuôn mặt của một người
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; nổi giận đùng đùng
giận tím mặt
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; ra oai sấm sét; nổi giận đùng đùng; phát văn phát võ; phát thuỷ phát hoảgắt ầm
tức giận bất bìnhhậm hoẹ
tức sùi bọt mép; giận dựng tóc gáy; nổi giận đùng đùng
râu tóc dựng ngược; mắt trừng tóc dựng; cực kỳ phẫn nộ
nghiến răng của một người trong cơn giận dữ