Đọc nhanh: 忧心如焚 (ưu tâm như phần). Ý nghĩa là: trong lòng nóng như lửa đốt.
Ý nghĩa của 忧心如焚 khi là Thành ngữ
✪ trong lòng nóng như lửa đốt
忧愁得心里像火烧火燎一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忧心如焚
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 可心 如 意
- vừa như ý.
- 遂心如意
- thoả lòng.
- 称心如意
- vừa lòng đẹp ý.
- 爷爷 如今 安心 养老
- Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 心 毒如蛇蝎
- lòng dạ độc ác như rắn rết.
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 心中 忧闷
- buồn bực trong lòng.
- 他 为 考试 忧心
- Anh ấy lo lắng cho kỳ thi.
- 这 对 夫妇 煞费苦心 , 对 计划 守口如瓶
- Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.
- 老人 心思 不如 年轻人
- Trí nhớ của người già không bằng người trẻ.
- 忧心忡忡
- lo lắng sợ sệt.
- 忧心忡忡
- nỗi lo canh cánh trong lòng; nơm nớp lo sợ.
- 忧心 殷殷
- buồn lo
- 忧虑 坠 在 他 心头
- Sự lo lắng đè nặng trong tâm trí anh ta.
- 她 坐 忧 心情 不好
- Cô ấy vì lo lắng nên tâm trạng không tốt.
- 此事 绕心 让 我 烦忧
- Chuyện này luẩn cuẩn khiến tôi lo lắng.
- 他 的 担心 是 过度 的 , 没有 必要 如此 担忧
- Anh ấy lo lắng quá mức, không cần thiết phải lo lắng như vậy.
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忧心如焚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忧心如焚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
⺗›
心›
忧›
焚›