Đọc nhanh: 阵势 (trận thế). Ý nghĩa là: thế trận, tình thế; cục diện, trận thế. Ví dụ : - 面对这种阵势,他惊得目瞪口呆。 đối mặt với tình thế này, anh ấy kinh sợ đến nổi trố mắt đờ đẫn.
Ý nghĩa của 阵势 khi là Danh từ
✪ thế trận
军队作战的布置
✪ tình thế; cục diện
情势;场面
- 面对 这种 阵势 , 他 惊 得 目瞪口呆
- đối mặt với tình thế này, anh ấy kinh sợ đến nổi trố mắt đờ đẫn.
✪ trận thế
队伍所显示的力量, 多比喻人力的配备
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阵势
- 民族 统一 阵线
- mặt trận dân tộc thống nhất.
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 伤势 严重
- vết thương nặng.
- 思想 阵地
- mặt trận tư tưởng.
- 一阵 剧痛
- Một cơn đau dữ dội.
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 气势 礴
- khí thế hào hùng
- 气势 昂昂
- khí thế hiên ngang
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 势如破竹
- tư thế chẻ tre.
- 势如破竹
- thế như chẻ tre.
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 面对 这种 阵势 , 他 惊 得 目瞪口呆
- đối mặt với tình thế này, anh ấy kinh sợ đến nổi trố mắt đờ đẫn.
- 他 从没 见 过 这 阵势 , 心里 直发毛
- anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阵势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阵势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
阵›