Đọc nhanh: 样式 (dạng thức). Ý nghĩa là: hình thức; kiểu dáng; dạng thức. Ví dụ : - 她喜欢这种样式。 Cô ấy thích kiểu dáng này.. - 这种样式很流行。 Kiểu dáng này rất phổ biến.. - 我不喜欢那个样式。 Tôi không thích kiểu dáng đó.
Ý nghĩa của 样式 khi là Danh từ
✪ hình thức; kiểu dáng; dạng thức
式样;形式
- 她 喜欢 这种 样式
- Cô ấy thích kiểu dáng này.
- 这种 样式 很 流行
- Kiểu dáng này rất phổ biến.
- 我 不 喜欢 那个 样式
- Tôi không thích kiểu dáng đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 样式
✪ 样式+(很+)Tính từ(美观/大方/新颖/别致/单调)
kiểu dáng như thế nào
- 这件 衣服 样式 很 美观
- Kiểu dáng của chiếc áo này rất đẹp.
- 这种 样式 很 新颖
- Kiểu dáng này rất mới lạ.
✪ Danh từ(服装/家具/建筑/衣服)+的+样式
kiểu dáng của cái gì
- 他们 喜欢 现代 家具 的 样式
- Họ thích kiểu dáng của đồ nội thất hiện đại.
- 这座 建筑 的 样式 很 独特
- Kiểu dáng của tòa nhà này rất đặc biệt.
- 这个 家具 的 样式 很 经典
- Kiểu dáng của đồ nội thất này rất cổ điển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 样式 với từ khác
✪ 样子 vs 样式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 样式
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
- 样式 类同
- cùng mẫu mã.
- 竹 绷 框 样式 好看
- Khung mây có kiểu dáng đẹp.
- 植物 的 有性 繁殖 方式 多样
- Phương thức sinh sản có tính của thực vật đa dạng.
- 各种 式样 的 服装
- nhiều kiểu quần áo.
- 我 不 喜欢 那个 样式
- Tôi không thích kiểu dáng đó.
- 这种 样式 的 产品 比比皆是 , 你 不必 急于 买下 , 货比三家 不 吃亏 呢 !
- Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.
- 这样 的 便服 不宜 在 正式 的 场合 穿
- Loại trang phục như thế này không thích hợp để mặc trong các dịp chính thức.
- 现今 的 时装 式样 变换 很快
- Thời trang hiện nay thay đổi rất nhanh.
- 这个 台灯 式样 很 各别
- cái đèn này kiểu dáng trông rất đặc biệt.
- 在 法国 , 时新 的 式样 都 是 演员 们 首创 的
- Ở Pháp, các kiểu thời trang mới luôn được các diễn viên sáng tạo ra.
- 她 设计 的 古朴 式样 服装 不会 过时
- Những bộ quần áo cổ kính do cô thiết kế sẽ không bao giờ lỗi mốt.
- 这种 样式 很 新颖
- Kiểu dáng này rất mới lạ.
- 他们 喜欢 现代 家具 的 样式
- Họ thích kiểu dáng của đồ nội thất hiện đại.
- 这件 衣服 的 式样 真 高雅 , 它 一定 会 流行 好几年
- Kiểu dáng của chiếc áo này thật tinh tế, chắc chắn nó sẽ thịnh hành trong nhiều năm tới.
- 她 喜欢 这种 样式
- Cô ấy thích kiểu dáng này.
- 这种 样式 很 流行
- Kiểu dáng này rất phổ biến.
- 这件 衣服 样式 太老 了
- Kiểu dáng của chiếc áo này cũ quá.
- 这件 衣服 样式 很 美观
- Kiểu dáng của chiếc áo này rất đẹp.
- 这件 衣服 的 样式 很漂亮
- Kiểu dáng của chiếc áo này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 样式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 样式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm式›
样›