样式 yàngshì

Từ hán việt: 【dạng thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "样式" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dạng thức). Ý nghĩa là: hình thức; kiểu dáng; dạng thức. Ví dụ : - 。 Cô ấy thích kiểu dáng này.. - 。 Kiểu dáng này rất phổ biến.. - 。 Tôi không thích kiểu dáng đó.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 样式 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 样式 khi là Danh từ

hình thức; kiểu dáng; dạng thức

式样;形式

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 样式 yàngshì

    - Cô ấy thích kiểu dáng này.

  • - 这种 zhèzhǒng 样式 yàngshì hěn 流行 liúxíng

    - Kiểu dáng này rất phổ biến.

  • - 喜欢 xǐhuan 那个 nàgè 样式 yàngshì

    - Tôi không thích kiểu dáng đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 样式

样式+(很+)Tính từ(美观/大方/新颖/别致/单调)

kiểu dáng như thế nào

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 样式 yàngshì hěn 美观 měiguān

    - Kiểu dáng của chiếc áo này rất đẹp.

  • - 这种 zhèzhǒng 样式 yàngshì hěn 新颖 xīnyǐng

    - Kiểu dáng này rất mới lạ.

Danh từ(服装/家具/建筑/衣服)+的+样式

kiểu dáng của cái gì

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan 现代 xiàndài 家具 jiājù de 样式 yàngshì

    - Họ thích kiểu dáng của đồ nội thất hiện đại.

  • - 这座 zhèzuò 建筑 jiànzhù de 样式 yàngshì hěn 独特 dútè

    - Kiểu dáng của tòa nhà này rất đặc biệt.

  • - 这个 zhègè 家具 jiājù de 样式 yàngshì hěn 经典 jīngdiǎn

    - Kiểu dáng của đồ nội thất này rất cổ điển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 样式 với từ khác

样子 vs 样式

Giải thích:

- "" có thể chỉ con người hoặc chỉ vẻ bên ngoài của đồ vật.
- "" chỉ có thể chỉ đồ vật, không dùng được cho con người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 样式

  • - 一排排 yīpáipái de 楼房 lóufáng 式样 shìyàng dōu hěn 美观 měiguān

    - các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.

  • - 样式 yàngshì 类同 lèitóng

    - cùng mẫu mã.

  • - zhú bēng kuāng 样式 yàngshì 好看 hǎokàn

    - Khung mây có kiểu dáng đẹp.

  • - 植物 zhíwù de 有性 yǒuxìng 繁殖 fánzhí 方式 fāngshì 多样 duōyàng

    - Phương thức sinh sản có tính của thực vật đa dạng.

  • - 各种 gèzhǒng 式样 shìyàng de 服装 fúzhuāng

    - nhiều kiểu quần áo.

  • - 喜欢 xǐhuan 那个 nàgè 样式 yàngshì

    - Tôi không thích kiểu dáng đó.

  • - 这种 zhèzhǒng 样式 yàngshì de 产品 chǎnpǐn 比比皆是 bǐbǐjiēshì 不必 bùbì 急于 jíyú 买下 mǎixià 货比三家 huòbǐsānjiā 吃亏 chīkuī ne

    - Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.

  • - 这样 zhèyàng de 便服 biànfú 不宜 bùyí zài 正式 zhèngshì de 场合 chǎnghé 穿 chuān

    - Loại trang phục như thế này không thích hợp để mặc trong các dịp chính thức.

  • - 现今 xiànjīn de 时装 shízhuāng 式样 shìyàng 变换 biànhuàn 很快 hěnkuài

    - Thời trang hiện nay thay đổi rất nhanh.

  • - 这个 zhègè 台灯 táidēng 式样 shìyàng hěn 各别 gèbié

    - cái đèn này kiểu dáng trông rất đặc biệt.

  • - zài 法国 fǎguó 时新 shíxīn de 式样 shìyàng dōu shì 演员 yǎnyuán men 首创 shǒuchuàng de

    - Ở Pháp, các kiểu thời trang mới luôn được các diễn viên sáng tạo ra.

  • - 设计 shèjì de 古朴 gǔpiáo 式样 shìyàng 服装 fúzhuāng 不会 búhuì 过时 guòshí

    - Những bộ quần áo cổ kính do cô thiết kế sẽ không bao giờ lỗi mốt.

  • - 这种 zhèzhǒng 样式 yàngshì hěn 新颖 xīnyǐng

    - Kiểu dáng này rất mới lạ.

  • - 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan 现代 xiàndài 家具 jiājù de 样式 yàngshì

    - Họ thích kiểu dáng của đồ nội thất hiện đại.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 式样 shìyàng zhēn 高雅 gāoyǎ 一定 yídìng huì 流行 liúxíng 好几年 hǎojǐnián

    - Kiểu dáng của chiếc áo này thật tinh tế, chắc chắn nó sẽ thịnh hành trong nhiều năm tới.

  • - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 样式 yàngshì

    - Cô ấy thích kiểu dáng này.

  • - 这种 zhèzhǒng 样式 yàngshì hěn 流行 liúxíng

    - Kiểu dáng này rất phổ biến.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 样式 yàngshì 太老 tàilǎo le

    - Kiểu dáng của chiếc áo này cũ quá.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 样式 yàngshì hěn 美观 měiguān

    - Kiểu dáng của chiếc áo này rất đẹp.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 样式 yàngshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Kiểu dáng của chiếc áo này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 样式

Hình ảnh minh họa cho từ 样式

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 样式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao