局面 júmiàn

Từ hán việt: 【cục diện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "局面" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cục diện). Ý nghĩa là: cục diện, quy mô; kích thước; phạm vi. Ví dụ : - 。 Cục diện ổn định.. - 。 Cục diện chính trị sinh động sôi nổi.. - 。 Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 局面 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 局面 khi là Danh từ

cục diện

一个时期内事情的状态

Ví dụ:
  • - 稳定 wěndìng de 局面 júmiàn

    - Cục diện ổn định.

  • - 生动活泼 shēngdònghuópo de 政治局面 zhèngzhìjúmiàn

    - Cục diện chính trị sinh động sôi nổi.

quy mô; kích thước; phạm vi

规模

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 局面 júmiàn 虽不大 suībùdà 货色 huòsè dào 齐全 qíquán

    - Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.

  • - 这个 zhègè 游乐园 yóulèyuán 局面 júmiàn 很大 hěndà 非常 fēicháng 值得 zhíde 体验 tǐyàn

    - Quy mô khu vui chơi này rất lớn, rất đáng để trải nghiệm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 局面

处于 + A + 局面

ở/rơi vào cục diện/ tình huống A

Ví dụ:
  • - 处于 chǔyú 进退两难 jìntuìliǎngnán de 局面 júmiàn

    - Rơi vào cục diện tiến thoái lưỡng nan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局面

  • - 古时 gǔshí de wèi shǔ 形成 xíngchéng le 三足鼎立 sānzúdǐnglì de 局面 júmiàn

    - Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.

  • - 赤壁之战 chìbìzhīzhàn 决定 juédìng le wèi shǔ 三国鼎立 sānguódǐnglì de 局面 júmiàn

    - trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.

  • - 画面 huàmiàn 布局 bùjú 匀称 yúnchèn

    - tranh vẽ được bố trí cân đối

  • - 落进 luòjìn 危险 wēixiǎn 局面 júmiàn

    - Cô ấy rơi vào tình thế nguy hiểm.

  • - 稳定 wěndìng de 局面 júmiàn

    - Cục diện ổn định.

  • - 努力 nǔlì 稳住 wěnzhù 当前 dāngqián 局面 júmiàn

    - Cố gắng giữ vững tình hình hiện tại.

  • - 撑持 chēngchí 局面 júmiàn

    - tạm giữ được cục diện.

  • - xiǎng 握住 wòzhù 整个 zhěnggè 局面 júmiàn

    - Anh ấy muốn kiểm soát tình hình.

  • - 生动活泼 shēngdònghuópo de 政治局面 zhèngzhìjúmiàn

    - Cục diện chính trị sinh động sôi nổi.

  • - 铁定 tiědìng de 局面 júmiàn

    - cục diện không thể thay đổi được.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 局面 júmiàn 虽不大 suībùdà 货色 huòsè dào 齐全 qíquán

    - Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.

  • - 千方百计 qiānfāngbǎijì 挽救 wǎnjiù 局面 júmiàn

    - Cứu vãn tình thế bằng mọi cách.

  • - 辩论 biànlùn 局面 júmiàn 火爆 huǒbào

    - Tình hình tranh luận rất sôi nổi.

  • - 烂摊子 làntānzi ( 比喻 bǐyù 难于 nányú 整顿 zhěngdùn de 局面 júmiàn )

    - tình hình rối ren

  • - tān 那种 nàzhǒng 尴尬 gāngà 局面 júmiàn

    - Anh ấy gặp phải tình huống xấu hổ.

  • - 挽回 wǎnhuí 局面 júmiàn

    - xoay chuyển cục diện.

  • - kāi 创新 chuàngxīn 局面 júmiàn

    - tạo nên cục diện mới.

  • - 局面 júmiàn 尔般 ěrbān 难以 nányǐ 收拾 shōushí

    - Tình hình như thế khó có thể giải quyết.

  • - 我们 wǒmen 遇到 yùdào le 狼狈 lángbèi de 局面 júmiàn

    - Chúng tôi gặp phải một tình huống khó khăn.

  • - 别乱 biéluàn dǎo zhè 局面 júmiàn

    - Đừng làm phức tạp vấn đề lên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 局面

Hình ảnh minh họa cho từ 局面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 局面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao