内容 nèiróng

Từ hán việt: 【nội dung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "内容" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nội dung). Ý nghĩa là: nội dung. Ví dụ : - 。 Nội dung của tờ tạp chí này rất phong phú.. - 。 Bài luận văn này có nội dung đầy đủ.. - 。 Nội dung của cuốn sách này rất thú vị.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 内容 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 内容 khi là Danh từ

nội dung

事物内部所含的实质或意义

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 刊物 kānwù 内容 nèiróng 丰富 fēngfù

    - Nội dung của tờ tạp chí này rất phong phú.

  • - 这篇 zhèpiān 论文 lùnwén 内容 nèiróng 充实 chōngshí

    - Bài luận văn này có nội dung đầy đủ.

  • - zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng hěn 有趣 yǒuqù

    - Nội dung của cuốn sách này rất thú vị.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 内容 nèiróng hěn 丰富 fēngfù

    - Nội dung của bài viết này rất phong phú.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 内容

A + (的) + 内容 + Phó từ + Tính từ

nội dung của A như thế nào

Ví dụ:
  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 内容 nèiróng hěn 详细 xiángxì

    - Nội dung của bài viết này rất chi tiết.

  • - 课程 kèchéng de 内容 nèiróng hěn 丰富 fēngfù

    - Nội dung của khóa học rất phong phú.

提供/展示 + 内容

cung cấp/ thể hiện nội dung

Ví dụ:
  • - 网站 wǎngzhàn 提供 tígōng le 很多 hěnduō 有用 yǒuyòng de 内容 nèiróng

    - Trang web cung cấp rất nhiều nội dung hữu ích.

  • - 电影 diànyǐng 展示 zhǎnshì le 动人 dòngrén de 故事 gùshì 内容 nèiróng

    - Bộ phim đã thể hiện nội dung câu chuyện cảm động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内容

  • - 内容 nèiróng shì 主要 zhǔyào de 形式 xíngshì zài 其次 qícì

    - Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.

  • - 内容 nèiróng 描述 miáoshù 很详 hěnxiáng

    - Nội dung miêu tả rất kỹ.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 内容 nèiróng hěn 详细 xiángxì

    - Nội dung của bài viết này rất chi tiết.

  • - 资料 zīliào 内容 nèiróng 详悉 xiángxī 无遗 wúyí

    - Nội dung tài liệu tường tận không thiếu sót.

  • - 详细 xiángxì 内容 nèiróng jiàn 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Nội dung chi tiết xem điều khoản hợp đồng.

  • - 内容 nèiróng 无所不包 wúsuǒbùbāo

    - Nội dung bao quát mọi thứ.

  • - 内容 nèiróng 翔实 xiángshí 可信 kěxìn

    - Nội dung tường tận xác thực đáng tin.

  • - zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng hěn 深奥 shēnào

    - Nội dung của cuốn sách này rất sâu sắc.

  • - 八股文 bāgǔwén 语言 yǔyán 干瘪 gānbiě 内容 nèiróng 空泛 kōngfàn

    - văn bát cổ từ ngữ khô khan, nội dung lại không sát với thực tế.

  • - 《 易经 yìjīng 包含 bāohán le 八卦 bāguà de 内容 nèiróng

    - Kinh Dịch bao gồm nội dung về bát quái.

  • - zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng 非常 fēicháng dǐng

    - Nội dung của cuốn sách này thật sự tuyệt vời.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 涉及 shèjí de 内容 nèiróng 广泛 guǎngfàn

    - Nội dung bộ phim này đề cập đến nhiều lĩnh vực.

  • - 这次 zhècì 谈话 tánhuà de 内容 nèiróng 牵涉 qiānshè de miàn hěn 广 guǎng

    - Nội dung của cuộc nói chuyện lần này đề cập đến một khía cạnh rất rộng.

  • - 计划 jìhuà 内容 nèiróng yào yǒu 章章 zhāngzhāng

    - Nội dung kế hoạch phải có trật tự.

  • - 装载 zhuāngzài dūn 船舶 chuánbó 内部 nèibù 容积 róngjī 单位 dānwèi 等于 děngyú 一百 yìbǎi 立方英尺 lìfāngyīngchǐ

    - Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.

  • - zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng 很全 hěnquán

    - Nội dung của cuốn sách này rất đầy đủ.

  • - 这本 zhèběn 课本 kèběn 内容 nèiróng hěn 丰富 fēngfù

    - Sách này có nội dung rất phong phú.

  • - qǐng 阅读 yuèdú 文件 wénjiàn 附件 fùjiàn 内容 nèiróng

    - Vui lòng đọc nội dung tài liệu và tài liệu kèm theo.

  • - 政府 zhèngfǔ 应该 yīnggāi 颁布 bānbù 明确 míngquè de 关于 guānyú 宗教 zōngjiào 教育 jiàoyù 内容 nèiróng de 指导方针 zhǐdǎofāngzhēn

    - Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.

  • - 这杠 zhègāng 表示 biǎoshì 重点 zhòngdiǎn 内容 nèiróng

    - Đường thẳng này thể hiện nội dung trọng điểm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 内容

Hình ảnh minh họa cho từ 内容

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao