Đọc nhanh: 内容 (nội dung). Ý nghĩa là: nội dung. Ví dụ : - 这个刊物内容丰富。 Nội dung của tờ tạp chí này rất phong phú.. - 这篇论文内容充实。 Bài luận văn này có nội dung đầy đủ.. - 这本书的内容很有趣。 Nội dung của cuốn sách này rất thú vị.
Ý nghĩa của 内容 khi là Danh từ
✪ nội dung
事物内部所含的实质或意义
- 这个 刊物 内容 丰富
- Nội dung của tờ tạp chí này rất phong phú.
- 这篇 论文 内容 充实
- Bài luận văn này có nội dung đầy đủ.
- 这 本书 的 内容 很 有趣
- Nội dung của cuốn sách này rất thú vị.
- 这 篇文章 的 内容 很 丰富
- Nội dung của bài viết này rất phong phú.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 内容
✪ A + (的) + 内容 + Phó từ + Tính từ
nội dung của A như thế nào
- 这 篇文章 内容 很 详细
- Nội dung của bài viết này rất chi tiết.
- 课程 的 内容 很 丰富
- Nội dung của khóa học rất phong phú.
✪ 提供/展示 + 内容
cung cấp/ thể hiện nội dung
- 网站 提供 了 很多 有用 的 内容
- Trang web cung cấp rất nhiều nội dung hữu ích.
- 电影 展示 了 动人 的 故事 内容
- Bộ phim đã thể hiện nội dung câu chuyện cảm động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内容
- 内容 是 主要 的 , 形式 在 其次
- Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.
- 内容 描述 很详
- Nội dung miêu tả rất kỹ.
- 这 篇文章 内容 很 详细
- Nội dung của bài viết này rất chi tiết.
- 资料 内容 详悉 无遗
- Nội dung tài liệu tường tận không thiếu sót.
- 详细 内容 见 合同条款
- Nội dung chi tiết xem điều khoản hợp đồng.
- 内容 无所不包
- Nội dung bao quát mọi thứ.
- 内容 翔实 可信
- Nội dung tường tận xác thực đáng tin.
- 这 本书 的 内容 很 深奥
- Nội dung của cuốn sách này rất sâu sắc.
- 八股文 语言 干瘪 , 内容 空泛
- văn bát cổ từ ngữ khô khan, nội dung lại không sát với thực tế.
- 《 易经 》 包含 了 八卦 的 内容
- Kinh Dịch bao gồm nội dung về bát quái.
- 这 本书 的 内容 非常 鼎
- Nội dung của cuốn sách này thật sự tuyệt vời.
- 这部 电影 涉及 的 内容 广泛
- Nội dung bộ phim này đề cập đến nhiều lĩnh vực.
- 这次 谈话 的 内容 牵涉 的 面 很 广
- Nội dung của cuộc nói chuyện lần này đề cập đến một khía cạnh rất rộng.
- 计划 内容 要 有 章章
- Nội dung kế hoạch phải có trật tự.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 这 本书 的 内容 很全
- Nội dung của cuốn sách này rất đầy đủ.
- 这本 课本 内容 很 丰富
- Sách này có nội dung rất phong phú.
- 请 阅读 文件 及 附件 内容
- Vui lòng đọc nội dung tài liệu và tài liệu kèm theo.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 这杠 表示 重点 内容
- Đường thẳng này thể hiện nội dung trọng điểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 内容
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
容›