模式 móshì

Từ hán việt: 【mô thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "模式" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mô thức). Ý nghĩa là: kiểu mẫu; khuôn mẫu; mẫu; mô hình , chế độ. Ví dụ : - 。 Chúng ta cần một mô hình làm việc mới.. - 。 Mô hình này có thể cải thiện hiệu quả.. - 。 Trong cuộc họp, vui lòng bật chế độ im lặng.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 模式 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 模式 khi là Danh từ

kiểu mẫu; khuôn mẫu; mẫu; mô hình

某种事物的标准形式或使人可以照着做的标准样式

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào xīn de 工作 gōngzuò 模式 móshì

    - Chúng ta cần một mô hình làm việc mới.

  • - 这个 zhègè 模式 móshì 可以 kěyǐ 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Mô hình này có thể cải thiện hiệu quả.

chế độ

标准样式

Ví dụ:
  • - 会议 huìyì 期间 qījiān qǐng 开启 kāiqǐ 静音 jìngyīn 模式 móshì

    - Trong cuộc họp, vui lòng bật chế độ im lặng.

  • - 假期 jiàqī 模式 móshì néng 帮助 bāngzhù 放松 fàngsōng

    - Chế độ nghỉ phép giúp bạn thư giãn.

  • - 夜间 yèjiān 模式 móshì néng 保护 bǎohù de 眼睛 yǎnjing

    - Chế độ ban đêm có thể bảo vệ mắt của bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 模式

Danh từ(家庭/婚姻/行为/经营/操作/教学....)(+的)+ 模式

mô hình hoặc kiểu mẫu được định hình hoặc đặc trưng bởi danh từ phía trước

Ví dụ:
  • - 婚姻 hūnyīn de 模式 móshì zài 不同 bùtóng 文化 wénhuà zhōng 不同 bùtóng

    - Kiểu mẫu hôn nhân khác nhau trong các nền văn hóa là khác nhau.

  • - 教学 jiāoxué de 模式 móshì 在改革中 zàigǎigézhōng 不断 bùduàn 发展 fāzhǎn

    - Mô hình giảng dạy đang phát triển không ngừng trong cải cách.

  • - 经营 jīngyíng de 模式 móshì 决定 juédìng 企业 qǐyè de 成功 chénggōng

    - Mô hình kinh doanh quyết định sự thành công của doanh nghiệp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Động từ(改变/形成/摸索/探索/研究)V(改变/形成/摸索/探索/研究)+ 模式

hành động hoặc quá trình thực hiện thay đổi, hình thành, khám phá, hoặc nghiên cứu một kiểu mẫu hoặc mô hình nào đó

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 改变 gǎibiàn 教学模式 jiāoxuémóshì

    - Chúng ta cần thay đổi mô hình giảng dạy.

  • - xīn de 技术 jìshù 形成 xíngchéng le xīn de 模式 móshì

    - Công nghệ mới đã hình thành mô hình mới.

  • - 他们 tāmen zài 研究 yánjiū 适合 shìhé de 市场 shìchǎng 模式 móshì

    - Họ đang nghiên cứu mô hình thị trường phù hợp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模式

  • - 假期 jiàqī 模式 móshì néng 帮助 bāngzhù 放松 fàngsōng

    - Chế độ nghỉ phép giúp bạn thư giãn.

  • - 黑体 hēitǐ 辐射 fúshè de 模式 móshì

    - Các mẫu xạ đen.

  • - jiù 模式 móshì bèi xīn 模式 móshì 代替 dàitì

    - Các mẫu cũ được thay thế bằng các mẫu mới.

  • - zài 模式 móshì xià 职工代表 zhígōngdàibiǎo 占据 zhànjù le 监事会 jiānshìhuì de 半壁江山 bànbìjiāngshān

    - Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.

  • - 婚姻 hūnyīn de 模式 móshì zài 不同 bùtóng 文化 wénhuà zhōng 不同 bùtóng

    - Kiểu mẫu hôn nhân khác nhau trong các nền văn hóa là khác nhau.

  • - 夜间 yèjiān 模式 móshì néng 保护 bǎohù de 眼睛 yǎnjing

    - Chế độ ban đêm có thể bảo vệ mắt của bạn.

  • - 当时 dāngshí 电话 diànhuà 设成 shèchéng le 蓝牙 lányá 模式 móshì

    - Tôi đã đặt điện thoại của mình thành Bluetooth

  • - 为什么 wèishíme 改变 gǎibiàn 商业模式 shāngyèmóshì le

    - Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?

  • - 工厂 gōngchǎng 采用 cǎiyòng le 流水 liúshuǐ 模式 móshì

    - Nhà máy áp dụng mô hình dây chuyền.

  • - 每天 měitiān dōu 假模假式 jiǎmójiǎshì hōng zǒu

    - Ngày nào nó cũng làm bộ giả vờ đuổi tôi đi.

  • - 会议 huìyì 期间 qījiān qǐng 开启 kāiqǐ 静音 jìngyīn 模式 móshì

    - Trong cuộc họp, vui lòng bật chế độ im lặng.

  • - 经营 jīngyíng de 模式 móshì 决定 juédìng 企业 qǐyè de 成功 chénggōng

    - Mô hình kinh doanh quyết định sự thành công của doanh nghiệp.

  • - 他们 tāmen zài 研究 yánjiū 适合 shìhé de 市场 shìchǎng 模式 móshì

    - Họ đang nghiên cứu mô hình thị trường phù hợp.

  • - xīn de 技术 jìshù 形成 xíngchéng le xīn de 模式 móshì

    - Công nghệ mới đã hình thành mô hình mới.

  • - 老师 lǎoshī men 积极 jījí 创新 chuàngxīn 教学模式 jiāoxuémóshì

    - Các giáo viên tích cực đổi mới phương pháp giảng dạy.

  • - 这种 zhèzhǒng 商业模式 shāngyèmóshì hěn yǒu 创意 chuàngyì

    - Mô hình kinh doanh này rất sáng tạo.

  • - 属性 shǔxìng 特性 tèxìng 符合 fúhé 一种 yīzhǒng 大体 dàtǐ 模式 móshì huò 属于 shǔyú 特定 tèdìng de huò lèi de 倾向 qīngxiàng

    - Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.

  • - 一种 yīzhǒng 全新 quánxīn de 商业模式 shāngyèmóshì 诞生 dànshēng le

    - Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.

  • - shì 按钮 ànniǔ 切换 qiēhuàn 灯光 dēngguāng 模式 móshì

    - Đó là nút ấn chuyển đổi chế độ đèn.

  • - 流水 liúshuǐ de 服务 fúwù 模式 móshì 提升 tíshēng 满意度 mǎnyìdù

    - Mô hình dịch vụ theo dây chuyền nâng cao sự hài lòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 模式

Hình ảnh minh họa cho từ 模式

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 模式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao