Đọc nhanh: 形式逻辑 (hình thức la tập). Ý nghĩa là: lô-gích hình thức. Ví dụ : - 《形式逻辑讲话》。 bài giảng về 'lô-gích hình thức'.
Ý nghĩa của 形式逻辑 khi là Danh từ
✪ lô-gích hình thức
关于思维的形式及其规律的科学形式逻辑研究概念、判断、推理等主要思维形式,研究同一律、矛盾律、排中律等思维规律
- 《 形式逻辑 讲话 》
- bài giảng về 'lô-gích hình thức'.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形式逻辑
- 要 讲求 实际 , 不要 讲求 形式
- phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
- 内容 是 主要 的 , 形式 在 其次
- Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 考试 的 形式 发生变化
- Hình thức thi đã có thay đổi.
- 她 抗拒 任何 形式 的 改变
- Cô ấy chống đối mọi hình thức thay đổi.
- 同一 形式
- hình thức đồng nhất
- 我以 书面形式 提交 报告
- Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 她 欣赏 各种 艺术 形式
- Cô ấy đánh giá cao nhiều hình thức nghệ thuật.
- 同心圆 孔板 是 最 经常 使用 的 形式
- Các tấm lỗ đồng tâm là hình thức được sử dụng thường xuyên nhất.
- 会议 的 形式 比较 正式
- Hình thức cuộc họp khá chính thức.
- 《 形式逻辑 讲话 》
- bài giảng về 'lô-gích hình thức'.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 此之谓 形式 主意
- Đây được gọi là chủ nghĩa hình thức.
- 逻辑 门 用于 电子电路
- Cổng logic được sử dụng trong mạch điện tử.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 活动 以 问答 形式 进行
- Hoạt động tổ chức dưới dạng hỏi đáp.
- 这个 活动 的 形式 很 有趣
- Hình thức của hoạt động này rất thú vị.
- 货币 有 多种形式
- Tiền tệ có nhiều hình thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 形式逻辑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 形式逻辑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm式›
形›
辑›
逻›