Đọc nhanh: 形势 (hình thế). Ý nghĩa là: địa thế (dưới góc độ quân sự), tình hình, hình thế. Ví dụ : - 形势险要。 địa thế hiểm yếu. - 国际形势。 tình hình quốc tế. - 客观形势。 tình hình khách quan
Ý nghĩa của 形势 khi là Danh từ
✪ địa thế (dưới góc độ quân sự)
地势 (多指从军事角度看)
- 形势 险要
- địa thế hiểm yếu
✪ tình hình
事物发展的状况
- 国际形势
- tình hình quốc tế
- 客观 形势
- tình hình khách quan
- 形势 大好
- tình hình rất tốt
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hình thế
地势(多指从军事角度看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形势
- 形势 好转
- tình hình chuyển biến tốt đẹp.
- 经济 形势 逐渐 变得 稳定
- Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.
- 客观 形势
- tình hình khách quan
- 大好形势
- tình hình tốt đẹp
- 形势 喜人
- tình hình đáng mừng.
- 形成 均势
- hình thành thế cân bằng.
- 形势 险要
- địa thế hiểm yếu
- 形势 大好
- tình hình rất tốt
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 形势逼人
- tình thế cấp bách
- 国际形势
- tình hình quốc tế
- 形势 十分 紧迫
- tình thế vô cùng cấp bách.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 经济 形势 开始 衰退
- Tình hình kinh tế bắt đầu suy yếu.
- 她 对 经济 形势 感到 忧虑
- Cô ấy lo lắng về tình hình kinh tế.
- 经济 形势 看好
- Tình hình kinh tế khả quan.
- 面 的 形势 不容乐观
- Tình hình tổng thể không được lạc quan.
- 形势 蹙 紧 , 不容 疏忽
- Tình hình căng thẳng, không được lơ là.
- 当今世界 的 形势 不容乐观
- Tình hình thời buổi hiện nay không mấy lạc quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 形势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 形势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
形›