形势 xíngshì

Từ hán việt: 【hình thế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "形势" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hình thế). Ý nghĩa là: địa thế (dưới góc độ quân sự), tình hình, hình thế. Ví dụ : - 。 địa thế hiểm yếu. - 。 tình hình quốc tế. - 。 tình hình khách quan

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 形势 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 形势 khi là Danh từ

địa thế (dưới góc độ quân sự)

地势 (多指从军事角度看)

Ví dụ:
  • - 形势 xíngshì 险要 xiǎnyào

    - địa thế hiểm yếu

tình hình

事物发展的状况

Ví dụ:
  • - 国际形势 guójìxíngshì

    - tình hình quốc tế

  • - 客观 kèguān 形势 xíngshì

    - tình hình khách quan

  • - 形势 xíngshì 大好 dàhǎo

    - tình hình rất tốt

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hình thế

地势(多指从军事角度看

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形势

  • - 形势 xíngshì 好转 hǎozhuǎn

    - tình hình chuyển biến tốt đẹp.

  • - 经济 jīngjì 形势 xíngshì 逐渐 zhújiàn 变得 biànde 稳定 wěndìng

    - Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.

  • - 客观 kèguān 形势 xíngshì

    - tình hình khách quan

  • - 大好形势 dàhǎoxíngshì

    - tình hình tốt đẹp

  • - 形势 xíngshì 喜人 xǐrén

    - tình hình đáng mừng.

  • - 形成 xíngchéng 均势 jūnshì

    - hình thành thế cân bằng.

  • - 形势 xíngshì 险要 xiǎnyào

    - địa thế hiểm yếu

  • - 形势 xíngshì 大好 dàhǎo

    - tình hình rất tốt

  • - 叱咤风云 chìzhàfēngyún ( 形容 xíngróng 声势 shēngshì 威力 wēilì 很大 hěndà )

    - quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.

  • - 三国 sānguó 形成 xíngchéng 鼎足之势 dǐngzúzhīshì

    - Ba nước hình thành thế chân vạc.

  • - 形势逼人 xíngshìbīrén

    - tình thế cấp bách

  • - 国际形势 guójìxíngshì

    - tình hình quốc tế

  • - 形势 xíngshì 十分 shífēn 紧迫 jǐnpò

    - tình thế vô cùng cấp bách.

  • - 千军万马 qiānjūnwànmǎ ( 形容 xíngróng 雄壮 xióngzhuàng de 队伍 duìwǔ 浩大 hàodà de 声势 shēngshì )

    - thiên binh vạn mã.

  • - 经济 jīngjì 形势 xíngshì 开始 kāishǐ 衰退 shuāituì

    - Tình hình kinh tế bắt đầu suy yếu.

  • - duì 经济 jīngjì 形势 xíngshì 感到 gǎndào 忧虑 yōulǜ

    - Cô ấy lo lắng về tình hình kinh tế.

  • - 经济 jīngjì 形势 xíngshì 看好 kànhǎo

    - Tình hình kinh tế khả quan.

  • - miàn de 形势 xíngshì 不容乐观 bùrónglèguān

    - Tình hình tổng thể không được lạc quan.

  • - 形势 xíngshì jǐn 不容 bùróng 疏忽 shūhu

    - Tình hình căng thẳng, không được lơ là.

  • - 当今世界 dāngjīnshìjiè de 形势 xíngshì 不容乐观 bùrónglèguān

    - Tình hình thời buổi hiện nay không mấy lạc quan.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 形势

Hình ảnh minh họa cho từ 形势

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 形势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao