Đọc nhanh: 形式主义 (hình thức chủ nghĩa). Ý nghĩa là: bệnh hình thức, chủ nghĩa hình thức (trong văn học nghệ thuật cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20).
Ý nghĩa của 形式主义 khi là Danh từ
✪ bệnh hình thức
片面地注重形式不管实质的工作作风,或只看事物的现象而不分折其本质的思想方法
✪ chủ nghĩa hình thức (trong văn học nghệ thuật cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20)
十九世纪末到二十世纪初形成的一种反现实主义的艺术思潮,主要特征是脱离现实生活,否认艺术的思想内容,只在表现形式上标新立异
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形式主义
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 要 讲求 实际 , 不要 讲求 形式
- phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
- 灌输 爱国主义 思想
- Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 打倒 帝国主义
- đả đảo chủ nghĩa đế quốc.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 主观主义
- chủ nghĩa chủ quan.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 社会主义
- xã hội chủ nghĩa
- 自由主义
- tự do chủ nghĩa
- 内容 是 主要 的 , 形式 在 其次
- Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.
- 此之谓 形式 主意
- Đây được gọi là chủ nghĩa hình thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 形式主义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 形式主义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
义›
式›
形›