Đọc nhanh: 情势 (tình thế). Ý nghĩa là: tình thế; tình hình. Ví dụ : - 国际情势 tình hình thế giới
Ý nghĩa của 情势 khi là Danh từ
✪ tình thế; tình hình
事情在一定阶段上的状况和发展的趋势;事物发展的状况
- 国际 情势
- tình hình thế giới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情势
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 国际 情势
- tình hình thế giới
- 情势 的 发展 十分迅速 , 以至 使 很多 人 感到 惊奇
- tình hình phát triển vô cùng nhanh chóng, đến mức làm cho mọi người hết sức kinh ngạc.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
情›