Đọc nhanh: 形式发票 (hình thức phát phiếu). Ý nghĩa là: Hóa đơn chiếu lệ.
Ý nghĩa của 形式发票 khi là Danh từ
✪ Hóa đơn chiếu lệ
形式发票是在没有正式合同之前,经双方签字或盖章之后产生法律效力的充当合同的文件,它包括产品描述,单价,数量,总金额、付款方式、包装、交货期等。形式发票本来只是在客户确认了价格并下了定单之后卖方所做的使对方再次确认的发票,但在没有正式合同之前形式发票即是合同。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形式发票
- 要 讲求 实际 , 不要 讲求 形式
- phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
- 内容 是 主要 的 , 形式 在 其次
- Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 发售 纪念邮票
- bán tem kỷ niệm
- 考试 的 形式 发生变化
- Hình thức thi đã có thay đổi.
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 她 抗拒 任何 形式 的 改变
- Cô ấy chống đối mọi hình thức thay đổi.
- 同一 形式
- hình thức đồng nhất
- 畸形 发育
- phát dục bất thường.
- 你 要 发红 票 吗 ?
- Bạn có lấy hóa đơn đỏ không?
- 柳眉倒竖 ( 形容 女人 发怒 时耸眉 的 样子 )
- lông mày dựng đứng lên.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 她 欣赏 各种 艺术 形式
- Cô ấy đánh giá cao nhiều hình thức nghệ thuật.
- 同心圆 孔板 是 最 经常 使用 的 形式
- Các tấm lỗ đồng tâm là hình thức được sử dụng thường xuyên nhất.
- 会议 的 形式 比较 正式
- Hình thức cuộc họp khá chính thức.
- 《 形式逻辑 讲话 》
- bài giảng về 'lô-gích hình thức'.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 银行 发了 崭新 的 钞票
- Ngân hàng phát hành tiền giấy mới tinh.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 形式发票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 形式发票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
式›
形›
票›