Đọc nhanh: 已成功执行当前操作! (dĩ thành công chấp hành đương tiền thao tá). Ý nghĩa là: Thao tác thành công.
Ý nghĩa của 已成功执行当前操作! khi là Động từ
✪ Thao tác thành công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已成功执行当前操作!
- 在 卡米拉 之前 你们 的 首席 执行官 是 谁
- Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?
- 我 认为 他会 成功 是 理所当然 的
- Tôi cho rằng việc anh ấy thành công là điều hợp lý và tự nhiên.
- 请 按照 步骤 进行 操作
- Vui lòng thực hiện theo các bước.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 梦想 已成 矣 !
- Giấc mơ đã thành hiện thực!
- 几年 前 栽 的 树苗 , 现已 蔚然 成林
- cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.
- 前面 不能 通行 , 拐回来 吧
- Phía trước không đi được, quành lại thôi!
- 操作 不当 会 导致 故障
- Vận hành không đúng có thể gây ra lỗi.
- 工作 已经 完成 了 一半
- Công việc đã hoàn thành một nửa.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 成功 乎 近在眼前 ?
- Có lẽ thành công gần ngay trước mắt chăng?
- 对 陈旧 、 滞销 或 损坏 之 货品 已 作出 适当 拨备
- Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.
- 他 成功 遥控 了 行动计划
- Anh ấy đã thành công chỉ huy kế hoạch hành động.
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 他 努力 工作 , 必定 成功
- Anh ấy sẽ thành công nhờ sự nỗ lực.
- 你 必须 提前完成 作业
- Bạn phải hoàn thành bài tập trước.
- 终于 成功 矣 !
- Cuối cùng đã thành công!
- 成功 的 前提 是 努力 工作
- Điều kiện tiên quyết của thành công là làm việc chăm chỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 已成功执行当前操作!
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 已成功执行当前操作! . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
前›
功›
已›
当›
成›
执›
操›
行›