当然 dāngrán

Từ hán việt: 【đương nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "当然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đương nhiên). Ý nghĩa là: nên như thế; phải thế; tất nhiên; đương nhiên; dĩ nhiên, tất nhiên; hiển nhiên; đương nhiên, tất nhiên; không nghi ngờ gì; chắc chắn là. Ví dụ : - 。 Họ đương nhiên biết đáp án rồi.. - 。 Các bạn đương nhiên có thể tham gia hoạt động.. - 。 Nếu muốn thành công, tất nhiên phải nỗ lực.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 当然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 当然 khi là Phó từ

nên như thế; phải thế; tất nhiên; đương nhiên; dĩ nhiên

应该是这样,符合一般的逻辑和道理的; 合于事理或情理,没有疑问

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 当然 dāngrán 知道 zhīdào 答案 dáàn le

    - Họ đương nhiên biết đáp án rồi.

  • - 你们 nǐmen 当然 dāngrán 可以 kěyǐ 参加 cānjiā 活动 huódòng

    - Các bạn đương nhiên có thể tham gia hoạt động.

tất nhiên; hiển nhiên; đương nhiên

应当这样

Ví dụ:
  • - 想要 xiǎngyào 成功 chénggōng 当然 dāngrán yào 付出 fùchū 努力 nǔlì

    - Nếu muốn thành công, tất nhiên phải nỗ lực.

  • - xiǎng 减肥 jiǎnféi 当然 dāngrán 要少 yàoshǎo chī 一点 yìdiǎn

    - Muốn giảm cân, đương nhiên phải ăn ít đi.

tất nhiên; không nghi ngờ gì; chắc chắn là

表示合于事理或情理,没有疑:

Ví dụ:
  • - 抄袭 chāoxí 当然 dāngrán shì duì de 行为 xíngwéi

    - Sao chép tất nhiên là hành vi sai trái.

  • - 说谎 shuōhuǎng 当然 dāngrán huì ràng rén 讨厌 tǎoyàn

    - Lừa dối chắc chắn sẽ làm mọi người ghét.

Ý nghĩa của 当然 khi là Tính từ

điều đương nhiên; tất nhiên

表示应当这样,合乎情理

Ví dụ:
  • - 付出 fùchū yǒu 收获 shōuhuò shì 当然 dāngrán de

    - Có nỗ lực thì có thành quả là điều đương nhiên.

  • - 做错事 zuòcuòshì 受罚 shòufá shì 当然 dāngrán de

    - Bị trừng phạt khi làm sai là điều đương nhiên.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 当然

A + 当然 + Động từ + Tân ngữ

A đương nhiên làm gì

Ví dụ:
  • - 当然 dāngrán 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy đương nhiên biết chuyện này.

  • - 我们 wǒmen 当然 dāngrán huì 相信 xiāngxìn le

    - Chúng tôi đương nhiên sẽ tin tưởng anh ấy rồi.

... + 是 + 当然 + 的

...là điều đương nhiên

Ví dụ:
  • - shì 当然 dāngrán de 谢谢您 xièxienín 再见 zàijiàn

    - Đó là điều đương nhiên, cảm ơn bạn, tạm biêt..

  • - 失败 shībài hòu bèi 批评 pīpíng shì 当然 dāngrán de

    - Việc bị chỉ trích sau thất bại là điều đương nhiên.

So sánh, Phân biệt 当然 với từ khác

当然 vs 自然

Giải thích:

Từ tính của "" và "" đều là tính từ, đều có thể làm trạng ngữ và định nghĩa, "" có thể làm vị ngữ và tân ngữ, "" không thể làm vị ngữ và tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当然

  • - 想当然 xiǎngdāngrán ěr

    - Nghĩ như vậy là phải thôi.

  • - 作出 zuòchū 决策 juécè nǎi 当务之急 dāngwùzhījí 此事 cǐshì 必然 bìrán 地落 dìluò zài 身上 shēnshàng

    - Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.

  • - 认为 rènwéi 他会 tāhuì 成功 chénggōng shì 理所当然 lǐsuǒdāngrán de

    - Tôi cho rằng việc anh ấy thành công là điều hợp lý và tự nhiên.

  • - shì 过来人 guòláirén 当然 dāngrán 明白 míngbai 其中 qízhōng de 道理 dàoli

    - anh là người từng trải,

  • - 当时 dāngshí 恍然大悟 huǎngrándàwù 原来 yuánlái shì zài 做梦 zuòmèng

    - Lúc đó tôi chợt vỡ lẽ hóa ra là mình nằm mơ.

  • - 适于 shìyú zhǒng 花生 huāshēng de 用来 yònglái zhǒng 棉花 miánhua 当然 dāngrán 不合算 bùhésuàn

    - đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,

  • - shì 当然 dāngrán de 谢谢您 xièxienín 再见 zàijiàn

    - Đó là điều đương nhiên, cảm ơn bạn, tạm biêt..

  • - 当然 dāngrán shì jiào yūn le shěng de xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng gǎo 我们 wǒmen 中途 zhōngtú ér fèi

    - đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ

  • - 自然灾害 zìránzāihài 威胁 wēixié dào 当地 dāngdì 居民 jūmín

    - Thiên tai gây nguy hiểm cho cư dân địa phương.

  • - 当然 dāngrán huì 想方设法 xiǎngfāngshèfǎ bāng de

    - Tất nhiên tôi sẽ tìm mọi cách để giúp bạn.

  • - 同志 tóngzhì yǒu 困难 kùnnán 当然 dāngrán yào 帮助 bāngzhù

    - Đồng chí có khó khăn tất nhiên là cần được giúp đỡ.

  • - 抄袭 chāoxí 当然 dāngrán shì duì de 行为 xíngwéi

    - Sao chép tất nhiên là hành vi sai trái.

  • - 当然 dāngrán 指桑骂槐 zhǐsāngmàhuái 矛头 máotóu shì 针对 zhēnduì de

    - Tất nhiên, anh ta đang nói bóng nói gió , chủ yếu muốn nhắm vào tôi.

  • - dāng 看到 kàndào 电视 diànshì 报道 bàodào shí 一下 yīxià jiù 恍然大悟 huǎngrándàwù le

    - Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.

  • - 法律 fǎlǜ 面前 miànqián 人人平等 rénrénpíngděng shì bèi 认为 rènwéi 理所当然 lǐsuǒdāngrán de

    - Trước pháp luật, mọi người đều được coi là bình đẳng là điều được coi là đương nhiên.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 偶然 ǒurán 当成 dàngchéng 必然 bìrán

    - Chúng ta không thể coi ngẫu nhiên là điều tất yếu.

  • - 当然 dāngrán bìng 不是 búshì 每次 měicì dōu néng 赌赢 dǔyíng

    - Tất nhiên không phải lần nào bạn cũng thắng cược.

  • - 当然 dāngrán 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy đương nhiên biết chuyện này.

  • - 做错事 zuòcuòshì 受罚 shòufá shì 当然 dāngrán de

    - Bị trừng phạt khi làm sai là điều đương nhiên.

  • - 说谎 shuōhuǎng 当然 dāngrán huì ràng rén 讨厌 tǎoyàn

    - Lừa dối chắc chắn sẽ làm mọi người ghét.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 当然

Hình ảnh minh họa cho từ 当然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao