Đọc nhanh: 当然 (đương nhiên). Ý nghĩa là: nên như thế; phải thế; tất nhiên; đương nhiên; dĩ nhiên, tất nhiên; hiển nhiên; đương nhiên, tất nhiên; không nghi ngờ gì; chắc chắn là. Ví dụ : - 他们当然已知道答案了。 Họ đương nhiên biết đáp án rồi.. - 你们当然可以参加活动。 Các bạn đương nhiên có thể tham gia hoạt động.. - 想要成功,当然要付出努力。 Nếu muốn thành công, tất nhiên phải nỗ lực.
Ý nghĩa của 当然 khi là Phó từ
✪ nên như thế; phải thế; tất nhiên; đương nhiên; dĩ nhiên
应该是这样,符合一般的逻辑和道理的; 合于事理或情理,没有疑问
- 他们 当然 已 知道 答案 了
- Họ đương nhiên biết đáp án rồi.
- 你们 当然 可以 参加 活动
- Các bạn đương nhiên có thể tham gia hoạt động.
✪ tất nhiên; hiển nhiên; đương nhiên
应当这样
- 想要 成功 , 当然 要 付出 努力
- Nếu muốn thành công, tất nhiên phải nỗ lực.
- 想 减肥 , 当然 要少 吃 一点
- Muốn giảm cân, đương nhiên phải ăn ít đi.
✪ tất nhiên; không nghi ngờ gì; chắc chắn là
表示合于事理或情理,没有疑:
- 抄袭 当然 是 不 对 的 行为
- Sao chép tất nhiên là hành vi sai trái.
- 说谎 当然 会 让 人 讨厌
- Lừa dối chắc chắn sẽ làm mọi người ghét.
Ý nghĩa của 当然 khi là Tính từ
✪ điều đương nhiên; tất nhiên
表示应当这样,合乎情理
- 付出 有 收获 是 当然 的
- Có nỗ lực thì có thành quả là điều đương nhiên.
- 做错事 受罚 是 当然 的
- Bị trừng phạt khi làm sai là điều đương nhiên.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 当然
✪ A + 当然 + Động từ + Tân ngữ
A đương nhiên làm gì
- 他 当然 知道 这件 事
- Anh ấy đương nhiên biết chuyện này.
- 我们 当然 会 相信 他 了
- Chúng tôi đương nhiên sẽ tin tưởng anh ấy rồi.
✪ ... + 是 + 当然 + 的
...là điều đương nhiên
- 那 是 当然 的 , 谢谢您 , 再见
- Đó là điều đương nhiên, cảm ơn bạn, tạm biêt..
- 失败 后 被 批评 是 当然 的
- Việc bị chỉ trích sau thất bại là điều đương nhiên.
So sánh, Phân biệt 当然 với từ khác
✪ 当然 vs 自然
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当然
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 我 认为 他会 成功 是 理所当然 的
- Tôi cho rằng việc anh ấy thành công là điều hợp lý và tự nhiên.
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 当时 我 恍然大悟 原来 我 是 在 做梦
- Lúc đó tôi chợt vỡ lẽ hóa ra là mình nằm mơ.
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
- 那 是 当然 的 , 谢谢您 , 再见
- Đó là điều đương nhiên, cảm ơn bạn, tạm biêt..
- 当然 是 叫 你 打 晕 他 了 省 的 像 现在 这样 搞 得 我们 中途 而 废
- đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ
- 自然灾害 威胁 到 当地 居民
- Thiên tai gây nguy hiểm cho cư dân địa phương.
- 我 当然 会 想方设法 帮 你 的
- Tất nhiên tôi sẽ tìm mọi cách để giúp bạn.
- 同志 有 困难 当然 要 帮助
- Đồng chí có khó khăn tất nhiên là cần được giúp đỡ.
- 抄袭 当然 是 不 对 的 行为
- Sao chép tất nhiên là hành vi sai trái.
- 当然 , 他 指桑骂槐 , 矛头 是 针对 我 的
- Tất nhiên, anh ta đang nói bóng nói gió , chủ yếu muốn nhắm vào tôi.
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 法律 面前 人人平等 是 被 认为 理所当然 的
- Trước pháp luật, mọi người đều được coi là bình đẳng là điều được coi là đương nhiên.
- 我们 不能 把 偶然 当成 必然
- Chúng ta không thể coi ngẫu nhiên là điều tất yếu.
- 当然 并 不是 每次 都 能 赌赢
- Tất nhiên không phải lần nào bạn cũng thắng cược.
- 他 当然 知道 这件 事
- Anh ấy đương nhiên biết chuyện này.
- 做错事 受罚 是 当然 的
- Bị trừng phạt khi làm sai là điều đương nhiên.
- 说谎 当然 会 让 人 讨厌
- Lừa dối chắc chắn sẽ làm mọi người ghét.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 当然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm当›
然›