Đọc nhanh: 以后 (dĩ hậu). Ý nghĩa là: sau đó; sau này; sau khi; về sau; chuyến sau; ít nữa; bữa sau; rồi. Ví dụ : - 以后不要再说这件事情了。 Sau này đừng nhắc đến chuyện này nữa.. - 吃饭以后,我常常喝茶。 Ăn cơm xong, tôi thường uống trà.
Ý nghĩa của 以后 khi là Danh từ
✪ sau đó; sau này; sau khi; về sau; chuyến sau; ít nữa; bữa sau; rồi
现在或所说某时之后的时期
- 以后 不要 再说 这件 事情 了
- Sau này đừng nhắc đến chuyện này nữa.
- 吃饭 以后 , 我 常常 喝茶
- Ăn cơm xong, tôi thường uống trà.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 以后
✪ 以后 + 的 + Danh từ
"以后" vai trò định ngữ
- 以后 的 事情 谁 也 不 知道
- Chuyện của sau này không ai biết được.
- 我 希望 以后 的 生活 会 更好
- Tôi hi vọng cuộc sống sau này sẽ tốt hơn.
✪ Động từ/Thời gian + 以后
sau khi.....
- 他 下午 三点 以后 才 有 空儿
- Sau 3 giờ chiều anh ấy mới rảnh.
- 你 决定 以后 再 告诉 我
- Hãy nói với tôi sau khi bạn đưa ra quyết định.
So sánh, Phân biệt 以后 với từ khác
✪ 后来 vs 以后
Giống:
- Đều là danh từ biểu thị thời gian.
- Khi sử dụng một mình hai từ này có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "后来" chỉ có thể sử dụng một mình, "以后" có thể sử dụng một mình, cũng có thể đứng phía sau mệnh đề hoặc danh từ, động từ để biểu thị thời gian thời gian cụ thể.
- "以后" có thể chỉ thời gian thời gian đã qua đi, cũng có thể chỉ thời gian trong tương lai, "后来" chỉ có thể chỉ thời gian đã qua đi, trong quá khứ.
✪ 今后 vs 以后
"今后" là chỉ khoảng thời gian tính từ hiện tại đến sau này, chỉ có thể sử dụng một mình, không thể đi kèm phía sau từ khác.
"以后" có thể sử dụng một mình để chỉ sau một thời gian nào đó ; cũng có thể sử dụng đứng phía sau từ khác thể hiện sau thời gian của từ muốn biểu đạt.
✪ 然后 vs 以后
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以后
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 打气 以后 , 气球 飘起来 了
- Sau khi bơm hơi, quả bóng đã bay lên rồi.
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 以后 不许 再 熬夜 赶稿 了 听见 没 ?
- Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 只要 想到 以后 的 前途 无望 我 就 很 烦恼
- Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.
- 山右 ( 太行山 以西 的 地方 , 后 专指 山西 )
- phía tây núi (phía tây Thái Hành Sơn, sau chỉ Sơn Tây.)
- 除草 要 除根 , 避免 以后 的 后果
- Diệt cỏ phải diệt tận gốc, để tránh hậu quả về sau
- 后来 的 计划 比 以前 更 详细
- Kế hoạch sau này chi tiết hơn trước.
- 本 条令 公布 后 , 以前 的 暂行条例 即 行 废止
- sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.
- 干 木耳 要 泡 发后 才 可以 食用
- Mộc nhĩ khô sau khi ngâm nước mới có thể sử dụng
- 夜深 以后 白天 喧闹 的 城市 安静下来
- sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 以故 其后 名 之
- Vì đó có danh tiếng về sau.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 甲队 最后 以二比 三 败阵
- cuối cùng đội A thua 2-3
- 如果 从 你 这里 开例 , 以后 事情 就 不好办 了
- nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.
- 以后 的 事 以后 再说 , 眼底下 的 事 要紧
- những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.
- 调查结果 以后 补报
- kết quả điều tra sẽ báo cáo sau
- 拆卸 后 可以 放入 背包
- Tháo rời ra có thể để vào balo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
后›