以后 yǐhòu

Từ hán việt: 【dĩ hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "以后" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dĩ hậu). Ý nghĩa là: sau đó; sau này; sau khi; về sau; chuyến sau; ít nữa; bữa sau; rồi. Ví dụ : - 。 Sau này đừng nhắc đến chuyện này nữa.. - 。 Ăn cơm xong, tôi thường uống trà.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 以后 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 以后 khi là Danh từ

sau đó; sau này; sau khi; về sau; chuyến sau; ít nữa; bữa sau; rồi

现在或所说某时之后的时期

Ví dụ:
  • - 以后 yǐhòu 不要 búyào 再说 zàishuō 这件 zhèjiàn 事情 shìqing le

    - Sau này đừng nhắc đến chuyện này nữa.

  • - 吃饭 chīfàn 以后 yǐhòu 常常 chángcháng 喝茶 hēchá

    - Ăn cơm xong, tôi thường uống trà.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 以后

以后 + 的 + Danh từ

"以后" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 以后 yǐhòu de 事情 shìqing shuí 知道 zhīdào

    - Chuyện của sau này không ai biết được.

  • - 希望 xīwàng 以后 yǐhòu de 生活 shēnghuó huì 更好 gènghǎo

    - Tôi hi vọng cuộc sống sau này sẽ tốt hơn.

Động từ/Thời gian + 以后

sau khi.....

Ví dụ:
  • - 下午 xiàwǔ 三点 sāndiǎn 以后 yǐhòu cái yǒu 空儿 kòngér

    - Sau 3 giờ chiều anh ấy mới rảnh.

  • - 决定 juédìng 以后 yǐhòu zài 告诉 gàosù

    - Hãy nói với tôi sau khi bạn đưa ra quyết định.

So sánh, Phân biệt 以后 với từ khác

后来 vs 以后

Giải thích:

Giống:
- Đều là danh từ biểu thị thời gian.
- Khi sử dụng một mình hai từ này có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "" chỉ có thể sử dụng một mình, "" có thể sử dụng một mình, cũng có thể đứng phía sau mệnh đề hoặc danh từ, động từ để biểu thị thời gian thời gian cụ thể.
- "" có thể chỉ thời gian thời gian đã qua đi, cũng có thể chỉ thời gian trong tương lai, "" chỉ có thể chỉ thời gian đã qua đi, trong quá khứ.

今后 vs 以后

Giải thích:

"" là chỉ khoảng thời gian tính từ hiện tại đến sau này, chỉ có thể sử dụng một mình, không thể đi kèm phía sau từ khác.
"" có thể sử dụng một mình để chỉ sau một thời gian nào đó ; cũng có thể sử dụng đứng phía sau từ khác thể hiện sau thời gian của từ muốn biểu đạt.

然后 vs 以后

Giải thích:

"" chỉ có thể được sử dụng một mình.
"" có thể được sử dụng một mình hoặc đặt sau những từ khác sử dụng, biểu thị sau một thời gian cụ thể nào đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以后

  • - 小男孩 xiǎonánhái shì 母亲 mǔqīn 以后 yǐhòu 悲哀 bēiāi de 样子 yàngzi 真是 zhēnshi ràng rén 心疼 xīnténg

    - dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.

  • - 打气 dǎqì 以后 yǐhòu 气球 qìqiú 飘起来 piāoqǐlai le

    - Sau khi bơm hơi, quả bóng đã bay lên rồi.

  • - 假定 jiǎdìng 明天 míngtiān 起程 qǐchéng 后天 hòutiān jiù 可以 kěyǐ 到达 dàodá 延安 yánān

    - nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.

  • - 以后 yǐhòu 不许 bùxǔ zài 熬夜 áoyè 赶稿 gǎngǎo le 听见 tīngjiàn méi

    - Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa

  • - zhēn 后悔 hòuhuǐ 以前 yǐqián méi hēi 只是 zhǐshì 删除 shānchú 好友 hǎoyǒu tài 便宜 piányí le

    - Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi

  • - 只要 zhǐyào 想到 xiǎngdào 以后 yǐhòu de 前途 qiántú 无望 wúwàng jiù hěn 烦恼 fánnǎo

    - Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.

  • - 山右 shānyòu ( 太行山 tàihángshān 以西 yǐxī de 地方 dìfāng hòu 专指 zhuānzhǐ 山西 shānxī )

    - phía tây núi (phía tây Thái Hành Sơn, sau chỉ Sơn Tây.)

  • - 除草 chúcǎo yào 除根 chúgēn 避免 bìmiǎn 以后 yǐhòu de 后果 hòuguǒ

    - Diệt cỏ phải diệt tận gốc, để tránh hậu quả về sau

  • - 后来 hòulái de 计划 jìhuà 以前 yǐqián gèng 详细 xiángxì

    - Kế hoạch sau này chi tiết hơn trước.

  • - běn 条令 tiáolìng 公布 gōngbù hòu 以前 yǐqián de 暂行条例 zànxíngtiáolì xíng 废止 fèizhǐ

    - sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.

  • - gàn 木耳 mùěr yào pào 发后 fāhòu cái 可以 kěyǐ 食用 shíyòng

    - Mộc nhĩ khô sau khi ngâm nước mới có thể sử dụng

  • - 夜深 yèshēn 以后 yǐhòu 白天 báitiān 喧闹 xuānnào de 城市 chéngshì 安静下来 ānjìngxiàlai

    - sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.

  • - 目前 mùqián de 产量 chǎnliàng shì 百万吨 bǎiwàndūn 技术革新 jìshùgéxīn hòu 产量 chǎnliàng 可以 kěyǐ 加倍 jiābèi 达到 dádào 二百 èrbǎi 万吨 wàndūn

    - sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.

  • - 以故 yǐgù 其后 qíhòu míng zhī

    - Vì đó có danh tiếng về sau.

  • - 二十岁 èrshísuì shí 告别 gàobié 故乡 gùxiāng 以后 yǐhòu 一直 yìzhí 客居 kèjū 成都 chéngdū

    - hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.

  • - 甲队 jiǎduì 最后 zuìhòu 以二比 yǐèrbǐ sān 败阵 bàizhèn

    - cuối cùng đội A thua 2-3

  • - 如果 rúguǒ cóng 这里 zhèlǐ 开例 kāilì 以后 yǐhòu 事情 shìqing jiù 不好办 bùhǎobàn le

    - nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.

  • - 以后 yǐhòu de shì 以后 yǐhòu 再说 zàishuō 眼底下 yǎndǐxia de shì 要紧 yàojǐn

    - những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.

  • - 调查结果 diàochájiéguǒ 以后 yǐhòu 补报 bǔbào

    - kết quả điều tra sẽ báo cáo sau

  • - 拆卸 chāixiè hòu 可以 kěyǐ 放入 fàngrù 背包 bēibāo

    - Tháo rời ra có thể để vào balo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 以后

Hình ảnh minh họa cho từ 以后

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao