Đọc nhanh: 正在 (chính tại). Ý nghĩa là: đang; đương; còn đang; vẫn đang. Ví dụ : - 他们正在开会。 Họ đang họp.. - 他正在吃饭。 Anh ấy đang ăn cơm.. - 我爸爸正在睡觉。 Bố tôi đang ngủ.
Ý nghĩa của 正在 khi là Phó từ
✪ đang; đương; còn đang; vẫn đang
副词,表示动作在进行或状态在持续中
- 他们 正在 开会
- Họ đang họp.
- 他 正在 吃饭
- Anh ấy đang ăn cơm.
- 我 爸爸 正在 睡觉
- Bố tôi đang ngủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 正在
✪ 正在 + Động từ + Tân ngữ
đang làm gì
- 我 正在 工作
- Tôi đang làm việc.
- 我 正在 打扫 房间
- Tôi đang dọn dẹp phòng.
✪ A + 正在 + 渐渐,慢慢,逐渐 + ...
A đang dần dần/ từ từ làm gì/ như thế nào
- 天空 正在 渐渐 变黑
- Trời đang trở nên tối hơn.
- 火势 正在 逐渐 减弱
- Ngọn lửa đang dần yếu đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正在
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 他 正在 射箭
- Anh ấy đang bắn tên.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 妈妈 正在 洗衣服
- Mẹ đang giặt quần áo.
- 妈妈 正在 打 馅儿
- Mẹ đang trộn nhân.
- 妈妈 正在 揉面
- Mẹ đang nhào bột.
- 我 正在 看 《 奥特曼 》
- Em đang xem siêu nhân Ultraman.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 老婆 正在 厨房 做饭
- Vợ đang nấu ăn trong bếp.
- 她 正在 巴厘岛
- Cô ấy đang ở Bali làm chó săn
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正在
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正在 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
正›