Đọc nhanh: 今后 (kim hậu). Ý nghĩa là: sau này; về sau; từ nay về sau. Ví dụ : - 今后我要更加努力工作。 Từ nay về sau, tôi sẽ làm việc chăm chỉ hơn.. - 我们今后会继续合作。 Chúng ta sẽ tiếp tục hợp tác về sau.. - 今后我会注意这个问题。 Từ nay về sau, tôi sẽ chú ý đến vấn đề này.
Ý nghĩa của 今后 khi là Danh từ
✪ sau này; về sau; từ nay về sau
从说话的时间以后
- 今后 我要 更加 努力 工作
- Từ nay về sau, tôi sẽ làm việc chăm chỉ hơn.
- 我们 今后 会 继续 合作
- Chúng ta sẽ tiếp tục hợp tác về sau.
- 今后 我会 注意 这个 问题
- Từ nay về sau, tôi sẽ chú ý đến vấn đề này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 今后
✪ 今后(+ 的) + Danh từ
"今后" làm định ngữ
- 今后 的 工作 将 更加 繁忙
- Công việc sau này sẽ bận rộn hơn.
- 今后 的 计划 需要 详细 制定
- Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.
✪ 今后 + Thời gian (tương đối dài)
- 今后 几年 , 我们 会 增加 投资
- Trong vài năm tới, chúng tôi sẽ tăng cường đầu tư.
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
So sánh, Phân biệt 今后 với từ khác
✪ 今后 vs 以后
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 今后
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 我们 今后 会 继续 合作
- Chúng ta sẽ tiếp tục hợp tác về sau.
- 国王 和 王后 陛下 今天 将 为 新桥 通车 典礼 剪彩
- Vua và hoàng hậu đế chúa sẽ cắt băng khánh thành cho lễ khánh thành cầu mới hôm nay.
- 今后 的 计划 需要 详细 制定
- Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.
- 这次 普查 给 今后 制订 规划 打下 了 底子
- lần tổng điều tra này sẽ đặt nền tảng cho quy hoạch sau này.
- 今后 几年 , 我们 会 增加 投资
- Trong vài năm tới, chúng tôi sẽ tăng cường đầu tư.
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
- 今天 是 活动 的 最后 一天
- Hôm nay là ngày cuối cùng của sự kiện.
- 有 了 你 以前 的 工作 垫底儿 , 今后 我 的 工作 就 好 开展 了
- có căn bản làm việc của anh trước đây, công việc của tôi sau này càng dễ triển khai.
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
- 就 在 今早 威斯康星州 发生 的 事 之后
- Sau buổi sáng hôm nay ở Wisconsin?
- 今后 的 工作 将 更加 繁忙
- Công việc sau này sẽ bận rộn hơn.
- 今后 我要 更加 努力 工作
- Từ nay về sau, tôi sẽ làm việc chăm chỉ hơn.
- 今后 我会 注意 这个 问题
- Từ nay về sau, tôi sẽ chú ý đến vấn đề này.
- 从今以后 我 将 不再 贪吃
- Từ nay con sẽ không còn tham ăn nữa.
- 把 这 看作 是 今后 工作 的 指针
- coi đó là kim chỉ nam cho công tác sau này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 今后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 今后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm今›
后›