Đọc nhanh: 目今 (mục kim). Ý nghĩa là: hiện nay; trước mắt; hiện thời.
Ý nghĩa của 目今 khi là Danh từ
✪ hiện nay; trước mắt; hiện thời
现今
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目今
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 老板 今天 要 演出 经典 剧目
- Bầu gánh hát hôm nay sẽ biểu diễn một vở kinh điển.
- 今天 的 电视节目 很 好看
- Chương trình truyền hình hôm nay hay lắm.
- 公司 锁定 了 今年 的 销售 目标
- Công ty đã khóa cố định mục tiêu doanh số năm nay.
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
- 今晚 的 节目 特别 精彩
- Chương trình tối nay rất đặc sắc.
- 今天 的 广播节目 很 有趣
- Chương trình phát sóng hôm nay rất thú vị.
- 今天 节目 结束 了 吗
- Chương trình hôm nay kết thúc chưa?
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 今天 晚会 的 节目 很 精彩
- Tiết mục buổi dạ hội hôm nay rất đặc sắc.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 目今
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目今 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm今›
目›