从来 cónglái

Từ hán việt: 【tòng lai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "从来" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tòng lai). Ý nghĩa là: trước nay; chưa hề; trước giờ; từ trước đến nay; từ trước đến giờ. Ví dụ : - 。 Tôi trước giờ chưa từng gặp anh ấy.. - 。 Tôi trước giờ chưa từng đến Bắc Kinh.. - 。 Anh trước giờ đều không hiểu em.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 从来 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 从来 khi là Phó từ

trước nay; chưa hề; trước giờ; từ trước đến nay; từ trước đến giờ

从过去到现在

Ví dụ:
  • - 从来 cónglái 没有 méiyǒu jiàn guò

    - Tôi trước giờ chưa từng gặp anh ấy.

  • - 从来 cónglái méi 去过 qùguò 北京 běijīng

    - Tôi trước giờ chưa từng đến Bắc Kinh.

  • - 从来 cónglái dōu 了解 liǎojiě

    - Anh trước giờ đều không hiểu em.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 从来

从来 + 没/ 没有 + Động từ/ Cụm tính từ + 过

Ví dụ:
  • - 从来 cónglái dōu 没爱过 méiàiguò

    - Tôi trước giờ chưa từng yêu anh.

  • - 从来 cónglái méi 去过 qùguò 中国 zhōngguó

    - Tôi trước giờ chưa từng đi Trung Quốc

从来 + 都/ 是 + Động từ/ Cụm động từ/ Cụm tính từ

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 从来 cónglái dōu hěn 守时 shǒushí

    - Họ trước nay đều rất đúng giờ.

  • - 从来 cónglái shì hǎo 学生 xuésheng

    - Anh ấy trước giờ là học sinh ngoan.

从来 + 不 + Động từ/ Cụm tính từ

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba 从来不 cóngláibù 迟到 chídào

    - Bố tôi trước giờ chưa từng trễ giờ.

  • - 从来不 cóngláibù 害怕 hàipà 挑战 tiǎozhàn

    - Tôi trước giờ không sợ thử thách.

So sánh, Phân biệt 从来 với từ khác

从来 vs 一向

Giải thích:

Giống:
- Khi dùng trong câu khẳng định cả hai từ đều có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "" thường dùng ở phía trước câu phủ định, "" được dùng nhiều trong câu phủ định.
- "" còn là một danh từ, "" không có cách sử dụng của danh từ.

向来 vs 从来

Giải thích:

Giống:
"" và "" đều là phó từ, đều mang nghĩa từ quá khứ đến hiện tại, cách dùng về cơ bản giống nhau.
Khác:
"" được dùng nhiều trong câu khẳng định hơn là trong câu phủ định, "" được dùng nhiều trong câu phủ định hơn là câu khẳng định.

历来 vs 从来

Giải thích:

Giống:
- Đều là phó từ mang nghĩa từ trước tới nay đều như vậy.
Khác:
- "" thường dùng trong văn viết, không sử dụng cho câu có hình thức phủ định.
"" thường dùng trong câu phủ định.
- "" có thể tu sức cho động từ, hình dung từ đơn hoặc song âm tiết.
"" khi dùng trong câu khẳng định, thường tu sức cho cụm động từ, cụm tính từ.
Thường không tu sức cho động từ, hình dung từ đơn âm tiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从来

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - cóng 澳大利亚 àodàlìyà 回来 huílai

    - Anh ấy trở về từ Châu Úc.

  • - 是从 shìcóng 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 寄来 jìlái de

    - Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.

  • - 飞机 fēijī cóng 云端 yúnduān 飞来 fēilái

    - máy bay từ trong mây bay ra.

  • - 海归 hǎiguī shì zhǐ cóng 海外 hǎiwài 留学 liúxué 归来 guīlái de 人才 réncái

    - "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.

  • - 光芒 guāngmáng cóng 窗户 chuānghu 进来 jìnlái

    - Tia sáng lọt qua cửa sổ.

  • - 巴巴结结 bābājiējiē cóng 老远 lǎoyuǎn pǎo lái 为了 wèile shá

    - vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?

  • - 我们 wǒmen gāng cóng 罗切斯特 luóqiēsītè bān lái

    - Chúng tôi vừa lái xe từ Rochester

  • - 婆婆 pópó shì 爱美 àiměi de 老人 lǎorén 穿戴 chuāndài 从来 cónglái shì 干干净净 gāngānjìngjìng 利利索索 lìlìsuosuǒ

    - Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.

  • - 从来未 cóngláiwèi guò 一句 yījù 怨言 yuànyán

    - anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.

  • - cóng 埃文 āiwén 赶来 gǎnlái de

    - Cô ấy vội vã từ Avon.

  • - zhèng cóng 埃文 āiwén 开车 kāichē 赶过来 gǎnguòlái

    - Cô ấy đang lái xe từ Avon.

  • - cóng 空气 kōngqì zhōng 分离 fēnlí chū 氮气 dànqì lái

    - tách ni-tơ từ không khí.

  • - 自从 zìcóng 上次 shàngcì 见到 jiàndào 以来 yǐlái yòu 长胖 zhǎngpàng le

    - Từ khi tôi gặp anh lần cuối cho tới nay, anh ta lại béo lên rồi.

  • - cóng 米兰 mǐlán 飞回来 fēihuílai

    - Từ Milan đến.

  • - 从来 cónglái hái 没恋过 méiliànguò 一个 yígè rén

    - Tôi trước giờ chưa từng yêu ai cả.

  • - 爱看 àikàn 人家 rénjiā 下棋 xiàqí 从来不 cóngláibù 支嘴儿 zhīzuǐér

    - anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.

  • - 响声 xiǎngshēng cóng 山谷 shāngǔ 传来 chuánlái

    - Tiếng dội từ thung lũng vang lên.

  • - 今早 jīnzǎo gāng cóng 雷克雅 léikèyǎ 维克 wéikè 飞回来 fēihuílai 冰岛 bīngdǎo 首都 shǒudū

    - Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 从来

Hình ảnh minh họa cho từ 从来

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa