Đọc nhanh: 目下 (mục hạ). Ý nghĩa là: hiện nay; trước mắt; hiện giờ. Ví dụ : - 目下较忙,过几天再来看你。 hiện nay tương đối bận, mấy ngày nữa sẽ đến thăm anh.
Ý nghĩa của 目下 khi là Danh từ
✪ hiện nay; trước mắt; hiện giờ
目前
- 目下 较忙 , 过 几天 再 来看 你
- hiện nay tương đối bận, mấy ngày nữa sẽ đến thăm anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目下
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 王经理 , 这个 项目 咱们 有把握 拿下 吗 ?
- Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?
- 目下 较忙 , 过 几天 再 来看 你
- hiện nay tương đối bận, mấy ngày nữa sẽ đến thăm anh.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 她 垂下 双目 以 避免 对视
- Cô ấy nhìn xuống đôi mắt để tránh ánh nhìn trực tiếp.
- 定下 明确 的 目标
- Đặt ra mục tiêu rõ ràng.
- 我们 需要 下定 明确 的 目标
- Chúng ta cần đặt ra những mục tiêu rõ ràng.
- 公司 下定 目标 提高 销售额
- Công ty đặt mục tiêu tăng doanh số bán hàng.
- 她 在 瞄准 下 一个 目标
- Cô ấy đang nhắm đến mục tiêu tiếp theo.
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
- 目前 公司 难以 支撑 下去
- Trước mắt, công ty khó có thể duy trì tiếp.
- 部分 工作 还是 在 这些 工作人员 的 目视 下 进行 的
- Một phần công việc vẫn được thực hiện dưới sự giám sát của những nhân viên này.
- 他们 下定决心 完成 这个 项目
- Họ hạ quyết tâm hoàn thành dự án này.
- 在 导师 的 培养 下 , 她 完成 了 项目
- Dưới sự đào tạo dẫn của người cố vấn, cô ấy đã hoàn thành dự án.
- 他 决定 把 项目 放下
- Anh ấy quyết định gác lại dự án.
- 我 希望 以下 几页 图表 能 一目了然
- Tôi hy vọng các biểu đồ trên các trang sau có thể vừa xem hiểu ngay.
- 你 划算 一下 这个 项目
- Bạn hãy tính toán dự án này đi.
- 盘点 一下 所有 的 项目 进展
- Liệt kê tiến độ của tất cả các dự án.
- 项目 将 在 下 月 展开
- Dự án sẽ được triển khai vào tháng sau.
- 这个 项目 需要 讨治 一下
- Dự án này cần được chỉnh sửa một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 目下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
目›