Đọc nhanh: 端端正正 (đoan đoan chính chính). Ý nghĩa là: nắn nót. Ví dụ : - 横折竖撇捺,端端正正中国字;抑扬顿挫音,慷慨激昂中国话 Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
Ý nghĩa của 端端正正 khi là Thành ngữ
✪ nắn nót
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端端正正
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 脸形 端正
- gương mặt đoan chính.
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 品行端正
- Phẩm hạnh đứng đắn.
- 她 的 字迹 很 端正
- Chữ viết của cô ấy rất ngay ngắn.
- 孩子 们 坐 得 很 端正
- Các em nhỏ ngồi rất ngay ngắn.
- 服务员 正在 端茶
- Nhân viên phục vụ đang bưng trà.
- 气候变化 正在 走向 极端
- Biến đổi khí hậu đang tiến đến cực đoan.
- 领导 要求 员工 端正 作风
- Lãnh đạo yêu cầu nhân viên chỉnh đốn tác phong.
- 这幅 画 挂 得 不 端正
- Bức tranh này treo không ngay ngắn.
- 这位 领导 很 端正
- Vị lãnh đạo này rất chính trực.
- 她 的 行为 很 端正
- Hành vi của cô ấy rất chính trực.
- 她 的 品行 非常 端正
- Phẩm hạnh của cô ấy vô cùng đứng đắn.
- 谈判 双方 正 寻求 和平解决 争端 的 办法
- Cả hai bên đang tìm kiếm cách giải quyết tranh chấp bằng hòa bình.
- 我 想 端正 自己 的 思想
- Tôi muốn chỉnh đốn lại suy nghĩ của mình.
- 这 孩子 真 美 , 眉清目秀 , 五官端正
- Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.
- 这个 小姑娘 长得 很 端正
- Cô gái nhỏ này lớn lên rất đoan trang.
- 你 应该 坐 得 端正 一些
- Bạn nên ngồi ngay ngắn một chút.
- 他 在 端正 自己 的 立场
- Anh ấy đang chỉnh đốn lập trường của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 端端正正
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 端端正正 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
端›