Đọc nhanh: 弊绝风清 (tệ tuyệt phong thanh). Ý nghĩa là: lành mạnh; tươi sáng; không có tệ nạn (xã hội).
Ý nghĩa của 弊绝风清 khi là Thành ngữ
✪ lành mạnh; tươi sáng; không có tệ nạn (xã hội)
形容社会风气十分良好,没有贪污舞弊等坏事情也说风清弊绝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弊绝风清
- 风华绝代
- vô cùng tài hoa; phong thái tài hoa tuyệt vời.
- 清风 扑面
- gió mát tạt vào mặt.
- 风月 清幽
- gió mát trăng trong
- 风格 清雅
- phong cách thanh nhã.
- 筠翠常伴 清风 摇
- Cây tre xanh thường đu đưa theo gió mát.
- 清风徐来
- gió mát thổi nhẹ tới
- 清风徐来 , 令人 心旷神怡
- Gió mát thoảng qua, khiến tâm hồn ta thư thái.
- 这 风景 绝美
- Phong cảnh đẹp vô cùng.
- 清风明月
- trăng thanh gió mát.
- 秋天 的 风 很 清新
- Gió thu rất trong lành.
- 设计 风格 清新
- Phong cách thiết kế mới lạ.
- 草原 的 风 很 清新
- Gió trên cánh đồng cỏ rất trong lành.
- 生活 绝不会 一帆风顺
- Cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió.
- 早晨 的 熏风 很 清新
- Gió ấm áp buổi sáng rất trong lành.
- 他 的 设计 风格 很 清新
- Phong cách thiết kế của anh ấy rất mới lạ.
- 微风 使 房间 变得 清爽
- Cơn gió nhẹ làm cho phòng trở nên mát mẻ.
- 晨风 吹 来 野花 的 清香
- gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.
- 夏天 的 风 让 人 感觉 清爽
- Gió mùa hè làm cho người ta cảm thấy mát mẻ.
- 她 喜欢 清一色 的 装饰 风格
- Cô ấy thích phong cách trang trí đơn giản.
- 夏天 的 风 让 人 感觉 很 清爽
- Cơn gió mùa hè làm người ta cảm thấy rất dễ chịu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弊绝风清
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弊绝风清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弊›
清›
绝›
风›
đêm không cần đóng cửa (xã hội rất an ninh)
không nhặt của rơi trên đường; của rơi không ai nhặt