Đọc nhanh: 流毒 (lưu độc). Ý nghĩa là: truyền nọc độc; truyền chất độc; lưu độc, nọc độc rơi lại; các xấu còn lại. Ví dụ : - 流毒四方。 chất độc truyền khắp nơi.. - 流毒无穷。 độc hại vô cùng.. - 肃清流毒。 loại bỏ thứ nọc độc còn sót lại.
Ý nghĩa của 流毒 khi là Danh từ
✪ truyền nọc độc; truyền chất độc; lưu độc
毒害流传
- 流毒 四方
- chất độc truyền khắp nơi.
- 流毒 无穷
- độc hại vô cùng.
✪ nọc độc rơi lại; các xấu còn lại
流传的毒害
- 肃清流毒
- loại bỏ thứ nọc độc còn sót lại.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流毒
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 不塞不流
- nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 流毒 四方
- chất độc truyền khắp nơi.
- 肃清流毒
- loại bỏ thứ nọc độc còn sót lại.
- 流毒 无穷
- độc hại vô cùng.
- 肃清流毒
- quét sạch nộc độc
- 封建思想 流毒
- Tư tưởng phong kiến độc hại.
- 重工业 排放 的 有毒 化学物质 污染 着 我们 的 河流
- Các hóa chất độc hại thải ra từ ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm các dòng sông của chúng ta.
- 要 清除 那些 流毒 影响
- Phải loại bỏ những ảnh hưởng độc hại đó.
- 好 让 你 给 我 下毒 吗
- Vì vậy, bạn có thể cố gắng để đầu độc tôi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流毒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流毒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毒›
流›