流毒 liúdú

Từ hán việt: 【lưu độc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "流毒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu độc). Ý nghĩa là: truyền nọc độc; truyền chất độc; lưu độc, nọc độc rơi lại; các xấu còn lại. Ví dụ : - 。 chất độc truyền khắp nơi.. - 。 độc hại vô cùng.. - 。 loại bỏ thứ nọc độc còn sót lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 流毒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 流毒 khi là Danh từ

truyền nọc độc; truyền chất độc; lưu độc

毒害流传

Ví dụ:
  • - 流毒 liúdú 四方 sìfāng

    - chất độc truyền khắp nơi.

  • - 流毒 liúdú 无穷 wúqióng

    - độc hại vô cùng.

nọc độc rơi lại; các xấu còn lại

流传的毒害

Ví dụ:
  • - 肃清流毒 sùqīngliúdú

    - loại bỏ thứ nọc độc còn sót lại.

  • - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào de 流毒 liúdú 千百年来 qiānbǎiniánlái 不知 bùzhī 戕害 qiānghài le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián 男女 nánnǚ

    - thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流毒

  • - 人们 rénmen zài 洪流 hóngliú zhōng 挣扎 zhēngzhá

    - Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.

  • - 毒贩 dúfàn 名叫 míngjiào 戈尔曼 gēěrmàn

    - Đại lý Meth tên là Gorman.

  • - 流言飞语 liúyánfēiyǔ

    - chuyện nhảm nhí vô căn cứ

  • - 汗流浃背 hànliújiābèi

    - lưng đẫm mồ hôi.

  • - 汗流浃背 hànliújiābèi

    - Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.

  • - 西 尼罗河 níluóhé 病毒 bìngdú àn

    - Vụ án Spence West Nile.

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 最长 zuìzhǎng de 河流 héliú

    - Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.

  • - 洛河 luòhé 流经 liújīng 河南省 hénánshěng

    - Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.

  • - 黄河 huánghé 下流 xiàliú

    - hạ lưu sông Hoàng Hà

  • - 不塞不流 bùsèbùliú

    - nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy

  • - jiù xiàng de 流感疫苗 liúgǎnyìmiáo yǒu 癌症 áizhèng 病毒 bìngdú

    - Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.

  • - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào de 流毒 liúdú 千百年来 qiānbǎiniánlái 不知 bùzhī 戕害 qiānghài le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián 男女 nánnǚ

    - thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.

  • - 流毒 liúdú 四方 sìfāng

    - chất độc truyền khắp nơi.

  • - 肃清流毒 sùqīngliúdú

    - loại bỏ thứ nọc độc còn sót lại.

  • - 流毒 liúdú 无穷 wúqióng

    - độc hại vô cùng.

  • - 肃清流毒 sùqīngliúdú

    - quét sạch nộc độc

  • - 封建思想 fēngjiànsīxiǎng 流毒 liúdú

    - Tư tưởng phong kiến độc hại.

  • - 重工业 zhònggōngyè 排放 páifàng de 有毒 yǒudú 化学物质 huàxuéwùzhì 污染 wūrǎn zhe 我们 wǒmen de 河流 héliú

    - Các hóa chất độc hại thải ra từ ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm các dòng sông của chúng ta.

  • - yào 清除 qīngchú 那些 nèixiē 流毒 liúdú 影响 yǐngxiǎng

    - Phải loại bỏ những ảnh hưởng độc hại đó.

  • - hǎo ràng gěi 下毒 xiàdú ma

    - Vì vậy, bạn có thể cố gắng để đầu độc tôi?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 流毒

Hình ảnh minh họa cho từ 流毒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流毒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Dú
    • Âm hán việt: Đại , Đốc , Độc
    • Nét bút:一一丨一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMWYI (手一田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao