Đọc nhanh: 百弊丛生 (bá tệ tùng sinh). Ý nghĩa là: nhũng nhiễu tràn lan; đủ kiểu sai trái.
Ý nghĩa của 百弊丛生 khi là Thành ngữ
✪ nhũng nhiễu tràn lan; đủ kiểu sai trái
弊端越来越多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百弊丛生
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 百病丛生
- trăm bệnh bộc phát.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 污秽 导致 疾病 丛生
- Ô nhiễm gây ra sự lan truyền của các bệnh tật.
- 荒草 丛生
- cỏ hoang mọc um tùm
- 百弊丛生
- phát ra trăm tật.
- 百感 丛集
- trăm niềm cảm xúc dồn lại.
- 有 一百个 学生
- Có một trăm sinh viên.
- 树木 丛生 , 百草 丰茂
- Rừng cây rậm rạp, hoa cỏ tươi tốt.
- 疑窦丛生
- um tùm đáng ngờ; sinh ra nghi ngờ.
- 怪异 丛生
- nhiều hiện tượng kỳ lạ cùng xảy ra.
- 小 路上 荆棘丛生
- Con đường nhỏ đầy gai góc.
- 教室 里 有 学生 丛
- Trong lớp học có đám học sinh.
- 藤蔓 在 墙角 丛生
- Dây leo mọc thành bụi ở góc tường
- 翠竹 在 屋后 丛生
- Cây tre xanh mọc thành bụi sau nhà.
- 这片 森林 荆棘丛生
- Khu rừng này đầy gai góc.
- 这座 庭院 杂草丛生
- Cái sân này cỏ mọc um tùm.
- 学校 忌讳 学生 作弊
- Trường học kiêng kỵ học sinh gian lận.
- 作弊 的 学生会 被 惩罚
- Học sinh gian lận sẽ bị trừng phạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百弊丛生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百弊丛生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丛›
弊›
生›
百›