Đọc nhanh: 杀气 (sát khí). Ý nghĩa là: hung ác; sát khí, trút giận. Ví dụ : - 杀气腾腾。 đằng đằng sát khí; bộ mặt hầm hầm.. - 你有委屈就说出来,不该拿别人杀气。 anh có uẩn khúc gì thì cứ nói ra, đừng có trút giận lên đầu người khác.
Ý nghĩa của 杀气 khi là Danh từ
✪ hung ác; sát khí
凶恶的气势
- 杀气腾腾
- đằng đằng sát khí; bộ mặt hầm hầm.
✪ trút giận
发泄心里不愉快的情绪;出气
- 你 有 委屈 就 说 出来 , 不该 拿 别人 杀气
- anh có uẩn khúc gì thì cứ nói ra, đừng có trút giận lên đầu người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀气
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 他杀 了 保罗
- Sau đó, anh ta giết Paul.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 杀气腾腾
- đằng đằng sát khí; bộ mặt hầm hầm.
- 秋气 肃杀
- tiết thu xơ xác tiêu điều.
- 我们 应该 杀 杀 他 的 傲气
- Chúng ta nên giảm bớt sự kiêu ngạo của anh ta.
- 喝杯 冰 可乐 杀 杀 暑气 吧
- Uống một cốc Coca-Cola đá để giảm bớt hơi nóng mùa hè đi.
- 杀气腾腾
- đằng đằng sát khí
- 你 有 委屈 就 说 出来 , 不该 拿 别人 杀气
- anh có uẩn khúc gì thì cứ nói ra, đừng có trút giận lên đầu người khác.
- 这个 天 气闷 杀人
- Thời tiết này ngột ngạt chết đi được..
- 这件 事 让 他 气 杀人 了
- Chuyện này làm anh ta tức chết đi được.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杀气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杀气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杀›
气›