Đọc nhanh: 照例 (chiếu lệ). Ý nghĩa là: theo thường lệ; theo lệ cũ. Ví dụ : - 春节照例放假四天。 tết âm lịch theo thường lệ được nghỉ bốn ngày.. - 扫帚不到,灰尘照例不会自己跑掉。 không quét đến, bụi bặm vẫn còn như cũ.
Ý nghĩa của 照例 khi là Phó từ
✪ theo thường lệ; theo lệ cũ
按理惯例;按照常情
- 春节 照例 放假 四天
- tết âm lịch theo thường lệ được nghỉ bốn ngày.
- 扫帚 不到 , 灰尘 照例 不会 自己 跑掉
- không quét đến, bụi bặm vẫn còn như cũ.
So sánh, Phân biệt 照例 với từ khác
✪ 照例 vs 照样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照例
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 俄汉 对照
- đối chiếu Nga Hán
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 佛光 普照
- hào quang Đức Phật chiếu rọi khắp nơi.
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 翻拍 照片
- phục chế hình ảnh
- 剪辑 照片
- ảnh đã qua chỉnh lý.
- 他 在 冲 照片
- Anh ấy đang rửa ảnh.
- 拜托 你 照顾 一下 他
- Nhờ bạn chăm sóc cho anh ấy.
- 这 本书 再版 时 , 体例 可以 照旧 , 资料 必须 补充
- quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.
- 春节 照例 放假 四天
- tết âm lịch theo thường lệ được nghỉ bốn ngày.
- 你 可以 参照 这个 例子
- Bạn có thể tham chiếu ví dụ này.
- 扫帚 不到 , 灰尘 照例 不会 自己 跑掉
- không quét đến, bụi bặm vẫn còn như cũ.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 晚霞 照耀 着 大地
- Ráng chiều chiếu sáng mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 照例
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照例 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm例›
照›