Đọc nhanh: 运算异常 (vận toán dị thường). Ý nghĩa là: Tính toán thất bại.
Ý nghĩa của 运算异常 khi là Từ điển
✪ Tính toán thất bại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运算异常
- 命途多舛 ( 命运 非常 坏 )
- số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.
- 他 有 异于 常人 的 爱好
- Anh ấy có sở thích khác người.
- 山谷 变得 异常 旷远
- Thung lũng trở nên rất rộng lớn.
- 他 异常 地 安静
- Anh ấy yên tĩnh bất thường.
- 机器 正常 稳定 运行
- Máy móc vận hành bình thường ổn định.
- 他常去 算卜
- Anh ấy thường đi bói toán.
- 她 非常 热爱 运动
- Cô ấy rất say mê các hoạt động thể thao.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 这个 卦 被 用来 测算 运势
- Quẻ này được sử dụng để đoán vận may.
- 异乎寻常
- khác thường; phi thường
- 白带 异常 , 可能 有 病症
- Bạch đới bất thường, có thể có bệnh.
- 战士 们 异常 激情 地 冲锋陷阵
- Các chiến sĩ vô cùng nhiệt huyết lao vào trận chiến.
- 火车 正在 正常 运行
- Tàu hỏa đang vận hành bình thường.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 深秋 的 天空 异常 爽朗
- bầu trời cuối thu trong sáng lạ thường.
- 天气 异常 炎热
- Thời tiết vô cùng nóng.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 瘤 动物 或 植物 体内 组织 的 异常 新 生物 ; 肿瘤
- Uống độc đến tấy mụn đỏ.
- 气候异常 , 天灾 不断
- Khí hậu bất thường và thiên tai tiếp diễn.
- 机器 的 运行 异常
- Hoạt động của máy móc khác thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运算异常
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运算异常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm常›
异›
算›
运›