反常 fǎncháng

Từ hán việt: 【phản thường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "反常" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản thường). Ý nghĩa là: khác thường; lạ; bất thường; dị thường; lố lăng, không bình thường, trái cựa. Ví dụ : - thời tiết bất thường. - thái độ khác thường. - hiện tượng lạ

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 反常 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 反常 khi là Tính từ

khác thường; lạ; bất thường; dị thường; lố lăng

跟正常的情况不同

Ví dụ:
  • - 天气 tiānqì 反常 fǎncháng

    - thời tiết bất thường

  • - 态度 tàidù 反常 fǎncháng

    - thái độ khác thường

  • - 反常现象 fǎnchángxiànxiàng

    - hiện tượng lạ

  • - 反常 fǎncháng 心理 xīnlǐ

    - tâm lý bất thường

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

không bình thường

(性情、行为) 不正常

trái cựa

事物的两个方面互相矛盾、互相排斥

ngộ

跟平常的不一样

lạ đời

(性情、语言、行为) 别扭, 不合情理

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反常

  • - 天气 tiānqì 反复无常 fǎnfùwúcháng

    - Thời tiết thay đổi thất thường.

  • - 态度 tàidù 反常 fǎncháng

    - thái độ khác thường

  • - 反复无常 fǎnfùwúcháng ràng rén 烦恼 fánnǎo

    - Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.

  • - 宝宝 bǎobǎo 反应 fǎnyìng 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - Bé phản ứng rất dễ thương.

  • - 反应 fǎnyìng 非常 fēicháng líng

    - Phản ứng của anh ấy cực kì khéo léo!

  • - 反复无常 fǎnfùwúcháng

    - thay đổi thất thường

  • - 经常 jīngcháng 扮演 bànyǎn 反面人物 fǎnmiànrénwù

    - Anh ấy hay vào vai những kẻ xấu.

  • - 他常演 tāchángyǎn 反派 fǎnpài jiǎo

    - Anh ấy thường đóng vai phản diện.

  • - 反常现象 fǎnchángxiànxiàng

    - hiện tượng lạ

  • - 反常 fǎncháng 心理 xīnlǐ

    - tâm lý bất thường

  • - 天气 tiānqì 反常 fǎncháng

    - thời tiết bất thường

  • - 一反常态 yīfǎnchángtài

    - trái với trạng thái bình thường.

  • - de 反应 fǎnyìng 非常 fēicháng 敏捷 mǐnjié

    - Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn.

  • - de 反应 fǎnyìng hěn 符合 fúhé 常态 chángtài

    - Phản ứng của anh ấy rất bình thường.

  • - 有些 yǒuxiē rén 翻脸 fānliǎn 翻书 fānshū 态度 tàidù 忽冷忽热 hūlěnghūrè 反覆无常 fǎnfùwúcháng

    - Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 非常重视 fēichángzhòngshì 用户 yònghù 反馈 fǎnkuì

    - Công ty chúng tôi rất coi trọng phản hồi của người dùng.

  • - de 脾气 píqi 反复无常 fǎnfùwúcháng

    - Tính khí của anh ấy thất thường.

  • - 反复 fǎnfù 记号 jìhào 通常 tōngcháng yǒu 两个 liǎnggè 竖直 shùzhí de 附点 fùdiǎn 组成 zǔchéng de 记号 jìhào 指示 zhǐshì yīng 重复 chóngfù de 节段 jiéduàn

    - Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.

  • - 2020 全世界 quánshìjiè lián dōu 一反常态 yīfǎnchángtài 决定 juédìng 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān 拒绝 jùjué 嗜睡 shìshuì zhèng

    - Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!

  • - xīn 客户 kèhù de 反馈 fǎnkuì 非常 fēicháng hǎo

    - Phản hồi từ khách hàng mới rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 反常

Hình ảnh minh họa cho từ 反常

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao