Đọc nhanh: 反常 (phản thường). Ý nghĩa là: khác thường; lạ; bất thường; dị thường; lố lăng, không bình thường, trái cựa. Ví dụ : - 天气反常 thời tiết bất thường. - 态度反常 thái độ khác thường. - 反常现象 hiện tượng lạ
Ý nghĩa của 反常 khi là Tính từ
✪ khác thường; lạ; bất thường; dị thường; lố lăng
跟正常的情况不同
- 天气 反常
- thời tiết bất thường
- 态度 反常
- thái độ khác thường
- 反常现象
- hiện tượng lạ
- 反常 心理
- tâm lý bất thường
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ không bình thường
(性情、行为) 不正常
✪ trái cựa
事物的两个方面互相矛盾、互相排斥
✪ ngộ
跟平常的不一样
✪ lạ đời
(性情、语言、行为) 别扭, 不合情理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反常
- 天气 反复无常
- Thời tiết thay đổi thất thường.
- 态度 反常
- thái độ khác thường
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
- 宝宝 反应 得 非常 可爱
- Bé phản ứng rất dễ thương.
- 他 反应 非常 灵 !
- Phản ứng của anh ấy cực kì khéo léo!
- 反复无常
- thay đổi thất thường
- 他 经常 扮演 反面人物
- Anh ấy hay vào vai những kẻ xấu.
- 他常演 反派 脚
- Anh ấy thường đóng vai phản diện.
- 反常现象
- hiện tượng lạ
- 反常 心理
- tâm lý bất thường
- 天气 反常
- thời tiết bất thường
- 一反常态
- trái với trạng thái bình thường.
- 他 的 反应 非常 敏捷
- Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn.
- 他 的 反应 很 符合 常态
- Phản ứng của anh ấy rất bình thường.
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
- 我们 公司 非常重视 用户 反馈
- Công ty chúng tôi rất coi trọng phản hồi của người dùng.
- 他 的 脾气 反复无常
- Tính khí của anh ấy thất thường.
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
- 新 客户 的 反馈 非常 好
- Phản hồi từ khách hàng mới rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反常
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
常›