颠倒 diāndǎo

Từ hán việt: 【điên đảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "颠倒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điên đảo). Ý nghĩa là: đảo lộn; đảo ngược; lật ngược, hoảng; đảo điên; rối rắm; rối loạn. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã đảo lộn thứ tự.. - 。 Những con số này đã bị đảo lộn.. - 。 Ý nghĩa của câu này bị đảo ngược.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 颠倒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 颠倒 khi là Động từ

đảo lộn; đảo ngược; lật ngược

上下; 前后跟原有的或应有的位置相反

Ví dụ:
  • - 顺序 shùnxù 颠倒 diāndào le

    - Anh ấy đã đảo lộn thứ tự.

  • - 这些 zhèxiē 数字 shùzì bèi 颠倒 diāndào le

    - Những con số này đã bị đảo lộn.

  • - 这句 zhèjù huà de 意思 yìsī bèi 颠倒 diāndào le

    - Ý nghĩa của câu này bị đảo ngược.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hoảng; đảo điên; rối rắm; rối loạn

错乱

Ví dụ:
  • - 情况 qíngkuàng 变得 biànde 颠倒 diāndào

    - Tình hình trở nên rối rắm.

  • - 头脑 tóunǎo 颠倒 diāndào le

    - Tâm trí anh bị rối loạn.

  • - 情绪 qíngxù 颠倒 diāndào 造成 zàochéng 混乱 hùnluàn

    - Cảm xúc rối loạn gây ra sự hỗn loạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠倒

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - hồn vía đảo điên.

  • - 七颠八倒 qīdiānbādǎo

    - thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.

  • - 头脑 tóunǎo 颠倒 diāndào le

    - Tâm trí anh bị rối loạn.

  • - 颠倒黑白 diāndàohēibái

    - đổi trắng thay đen

  • - wèi 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - Cô ấy chết mê chết mệt anh ta.

  • - 颠倒 diāndào 错乱 cuòluàn

    - ngả nghiêng rối loạn.

  • - 儿子 érzi wèi 这个 zhègè 女人 nǚrén 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - Con trai mê mệt cô gái này.

  • - 情况 qíngkuàng 变得 biànde 颠倒 diāndào

    - Tình hình trở nên rối rắm.

  • - 这些 zhèxiē 数字 shùzì bèi 颠倒 diāndào le

    - Những con số này đã bị đảo lộn.

  • - 书本 shūběn 顺序 shùnxù bèi nòng 颠倒 diāndào

    - Thứ tự của sách bị đảo lộn.

  • - 情绪 qíngxù 颠倒 diāndào 造成 zàochéng 混乱 hùnluàn

    - Cảm xúc rối loạn gây ra sự hỗn loạn.

  • - yào 保持 bǎochí 清醒 qīngxǐng de 头脑 tóunǎo 不能 bùnéng 黑白 hēibái 颠倒 diāndào 是非不分 shìfēibùfēn

    - Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.

  • - 步骤 bùzhòu 流程 liúchéng 存在 cúnzài 颠倒 diāndào

    - Quy trình các bước có sự đảo lộn.

  • - 顺序 shùnxù 颠倒 diāndào le

    - Anh ấy đã đảo lộn thứ tự.

  • - zhè 两个 liǎnggè 颠倒 diāndào 过来 guòlái jiù shùn le

    - đảo ngược hai chữ này lại là xuôi rồi.

  • - 这句 zhèjù huà de 意思 yìsī bèi 颠倒 diāndào le

    - Ý nghĩa của câu này bị đảo ngược.

  • - jiào 那个 nàgè 女人 nǚrén gěi nòng 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - Anh ấy đã bị cô gái đó làm cho chết mê chết mệt.

  • - 温柔 wēnróu de 微笑 wēixiào 使 shǐ 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - Nụ cười dịu dàng của cô khiến anh mê mẩn.

  • - 他们 tāmen yòng 战术 zhànshù 倾倒 qīngdǎo le 敌人 dírén

    - Họ dùng chiến thuật để áp đảo kẻ thù.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 颠倒

Hình ảnh minh họa cho từ 颠倒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颠倒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+10 nét)
    • Pinyin: Diān , Tián
    • Âm hán việt: Điên
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCMBO (十金一月人)
    • Bảng mã:U+98A0
    • Tần suất sử dụng:Cao