Đọc nhanh: 瑰奇 (côi kì). Ý nghĩa là: đẹp lạ thường; đẹp kỳ lạ; khôi kỳ. Ví dụ : - 瑰奇的黄山云海。 Biển cả mây nước ở Hoàng Sơn đẹp lạ thường.
Ý nghĩa của 瑰奇 khi là Động từ
✪ đẹp lạ thường; đẹp kỳ lạ; khôi kỳ
瑰丽奇异
- 瑰奇 的 黄山 云海
- Biển cả mây nước ở Hoàng Sơn đẹp lạ thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瑰奇
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 这是 恰克 · 拜斯 版 的 纳尼亚 传奇 吗
- Phiên bản Chuck Bass của narnia?
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 那 是 一个 令人惊叹 的 奇迹
- Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.
- 这墩 玫瑰 很 娇艳
- Bó hoa hồng này rất xinh đẹp.
- 花园里 的 花 争奇斗艳
- Những bông hoa trong vườn đang đua nhau khoe sắc.
- 鲜艳 的 玫瑰 在 花园 中 绽放
- Hoa hồng rực rỡ nở trong vườn.
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 圣诞 夫人 吃 曲奇 吃 胖 了
- Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.
- 这种 花 称为 玫瑰
- Loại hoa này gọi là hoa hồng.
- 这种 花 称为 玫瑰
- Loài hoa này được gọi là "hoa hồng".
- 他 的 爱好 很 奇怪
- Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.
- 海外 奇闻
- tin lạ ở nước ngoài
- 海外奇谈
- những chuyện kỳ lạ ở hải ngoại.
- 小朋友 好奇 地 看着 乌龟
- Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 他 的 收藏品 非常 瑰奇
- Bộ sưu tập của anh ấy rất hiếm có.
- 瑰奇 的 黄山 云海
- Biển cả mây nước ở Hoàng Sơn đẹp lạ thường.
- 我 喜欢 新奇 的 东西
- Tôi thích những thứ mới lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瑰奇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瑰奇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奇›
瑰›