Đọc nhanh: 平庸之辈 (bình dong chi bối). Ý nghĩa là: chẳng ai cả, một sự hư vô.
Ý nghĩa của 平庸之辈 khi là Thành ngữ
✪ chẳng ai cả
a nobody
✪ một sự hư vô
a nonentity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平庸之辈
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 他 的 工作 很 平庸
- Công việc của anh ấy rất bình thường.
- 斗 筲 之辈
- người tài hèn sức mọn.
- 匹夫 之 辈
- bọn thất phu.
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 女流之辈
- bọn đàn bà con gái.
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 等闲之辈
- kẻ đầu đường xó chợ.
- 凡庸 之 辈
- những kẻ tầm thường.
- 虎狼 之 辈
- lũ hung bạo.
- 他 是 个 碌碌 之 辈
- Anh ấy là một người tầm thường.
- 当绳 先辈 之 路
- Nên tiếp nối con đường của các bậc tiên bối.
- 苟目 之辈 , 发展 受限
- Những người thiển cận phát triển bị hạn chế.
- 中庸 之才
- tài cán bình thường
- 持平之论
- Lập luận công bằng.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 正义 之师 将 捍卫 和平
- Quân đội chính nghĩa sẽ bảo vệ hòa bình.
- 古稀之年 的 人 , 班辈 不会 小 的
- những người ở độ tuổi cổ lai hy thì ít khi vai vế nhỏ
- 这个 方案 不 平庸
- Kế hoạch này không tầm thường.
- 我 不想 接受 平庸 的 生活
- Tôi không muốn chấp nhận cuộc sống bình thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平庸之辈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平庸之辈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
平›
庸›
辈›