Đọc nhanh: 高尚 (cao thượng). Ý nghĩa là: cao thượng; cao cả; cao quý, thanh cao; cao nhã; có ý nghĩa; tao nhã. Ví dụ : - 她做了一件高尚的事。 Cô ấy đã làm một việc rất cao quý.. - 他有一颗高尚的心。 Anh ấy có một tấm lòng cao thượng.. - 读书是一种高尚的享受。 Đọc sách là một thú vui tao nhã.
Ý nghĩa của 高尚 khi là Tính từ
✪ cao thượng; cao cả; cao quý
道德水平高
- 她 做 了 一件 高尚 的 事
- Cô ấy đã làm một việc rất cao quý.
- 他 有 一颗 高尚 的 心
- Anh ấy có một tấm lòng cao thượng.
✪ thanh cao; cao nhã; có ý nghĩa; tao nhã
有意义的,不是低级趣味的
- 读书 是 一种 高尚 的 享受
- Đọc sách là một thú vui tao nhã.
- 他 的 兴趣 很 高尚
- Sở thích của anh ấy rất cao nhã.
So sánh, Phân biệt 高尚 với từ khác
✪ 崇高 vs 高尚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高尚
- 人格 高尚
- phẩm chất cao thượng.
- 医德 高尚
- y đức cao thượng
- 品德高尚
- đức tính cao thượng
- 她 品德 懿行 高尚
- Phẩm chất và đạo đức của cô ấy tốt đẹp cao thượng.
- 很多 保险 人员 说 他们 尚未 提高 保费
- Nhiều công ty bảo hiểm cho biết họ vẫn chưa tăng phí bảo hiểm.
- 他 的 兴趣 很 高尚
- Sở thích của anh ấy rất cao nhã.
- 老师 是 一个 光荣 的 称谓 , 教师 是 一个 高尚 的 职业
- Nhà giáo là danh hiệu vẻ vang và dạy học là nghề cao quý.
- 她 具有 高尚 的 情操
- Cô ấy có những tình cảm cao đẹp.
- 他 的 操 十分 高尚
- Đạo đức của anh ấy rất cao thượng.
- 这位 丈 人品 高尚
- Ông này phẩm hạnh cao thượng.
- 他 的 品德 多么 高尚
- Phẩm chất của anh ấy thật cao thượng!
- 她 的 志向 非常 高尚
- Chí hướng của cô ấy rất cao thượng.
- 他 具有 高尚 的 品德
- Anh ấy có phẩm chất cao thượng.
- 艺术 是 高尚情操 的 宣泄
- Nghệ thuật là sự thể hiện những tình cảm cao đẹp.
- 恕 是 一种 高尚 品德
- Sự tha thứ là một phẩm chất cao thượng.
- 高风亮节 ( 高尚 的 品德 和 节操 )
- Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
- 她 有 高尚 的 职业 理想
- Cô ấy có lý tưởng nghề nghiệp cao thượng.
- 发扬 助人为乐 的 高尚风格
- phát huy phong cách cao thượng sống vì người khác.
- 读书 是 一种 高尚 的 享受
- Đọc sách là một thú vui tao nhã.
- 他 有 一颗 高尚 的 心
- Anh ấy có một tấm lòng cao thượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高尚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高尚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尚›
高›
Cao Cả
Cao Quý, Tôn Quý
Thượng Du
Cao Minh
Cao Siêu
cao thượng; thanh cao; cao nhã; thanh lịch; tao nhã
Cao Quý, Cao Cả, Hào Quý
Hạt Dưa, Hột Dưa
thấp hèn; đê tiện, hà tiệnhèn hạ; hèn mạt
Dung Tục
thấp; thấp hèn; thấp kém (địa vị)thấp; rẻ mạt (giá)lún
thô bỉ; thô tục; tầm thường; sến súa
hèn mọn; thấp kém; nhỏ bé; tầm thường; ti tiện (địa vị)bé mọn
hạ lưu; hạ duđịa vị thấp hèn; thấp kémbỉ ổi; bẩn thỉu; đê hèn; đê tiện; đớn hènbợt chợt
thấp; kém; thấp kém (trình độ sản xuất, kinh tế)thấp kém; thấp hèn; dung tục; hèn hạ; đê tiện; đê hạ
Tầm Thường
đê hèn; bỉ ổi (lời nói, hành vi); bần tiện; hư hèn; bầnđáng khinhhèn hạ; xấu xamạtbất hảo
thấp hèn; hèn hạ; xoàng xĩnh; tầm thường; nhỏ bé (phẩm cách, phong cách, địa vị...); ty
hèn nhát bỉ ổi; đê hèn; hèn nhát
Vô Liêm Sỉ