Đọc nhanh: 才华 (tài hoa). Ý nghĩa là: tài hoa; giỏi giang . Ví dụ : - 她的才华非常出众。 Tài năng của cô ấy rất nổi bật.. - 她有很多艺术才华。 Cô ấy có nhiều tài năng nghệ thuật.. - 他们都欣赏她的才华。 Họ đều ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
Ý nghĩa của 才华 khi là Danh từ
✪ tài hoa; giỏi giang
表现于外的才能(多指文艺方面)
- 她 的 才华 非常 出众
- Tài năng của cô ấy rất nổi bật.
- 她 有 很多 艺术 才华
- Cô ấy có nhiều tài năng nghệ thuật.
- 他们 都 欣赏 她 的 才华
- Họ đều ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才华
- 他 对 她 的 才华 感到 艳羡
- Anh ấy cảm thấy ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 展露 才华
- thể hiện tài năng
- 才华 绝代
- tài hoa tuyệt thế.
- 伊 很 有 才华
- Cô ấy rất có tài năng.
- 展 才华 于 舞台
- Thể hiện tài hoa trên sân khấu.
- 此人 很 有 才华
- Người này rất có tài hoa.
- 他们 仰慕 他 的 才华
- Họ ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 椅 先生 很 有 才华
- Ông Kỷ rất có tài năng.
- 他 的 才华 逸群
- Tài hoa của anh ấy vượt trội hơn người.
- 她 忌妒 他 的 才华
- Cô ấy ghen tị với tài năng của anh ấy.
- 领导 很 赏识 你 的 才华
- Lãnh đạo rất tán dương tài hoa của bạn.
- 我 很 欣赏 他 的 才华
- Tôi tán thưởng tài năng của anh ấy.
- 他们 都 欣赏 她 的 才华
- Họ đều ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 创作 文学 展示 才华
- Sáng tác văn học thể hiện tài hoa.
- 没有 人能 和 他 的 才华 比拟
- Không ai có thể so sánh với tài hoa của anh ấy.
- 墨 先生 很 有 才华
- Ông Mặc rất có tài hoa.
- 他 很 有创造力 , 才华横溢 , 会 说 三门 语言
- Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.
- 她 忌 他 的 才华 和 成功
- Cô ấy đố kị với tài năng và thành công của anh ấy.
- 她 投入 绘画 , 展现 才华
- Cô ấy tập trung vào hội họa, bộc lộ tài năng nghệ thuật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 才华
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才华 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm华›
才›
tài hoa; tài ba; tài
Năng Lực, Khả Năng
mưu lược; tài thao lược; tài năng mưu lược; tài lược
Năng Lực, Tài Cán
Tài Trí, Tài Năng Và Trí Tuệ
tài năng
năng lực; khả năng; tài năng
Bản Lĩnh
Tài Năng, Năng Lực, Khả Năng
Trí Lực, Trí Khôn
hoa biểu; cột đá hoa biểu; cột trụ đá trổ hoa (đặt trước cửa cung điện hoặc lăng mộ thời xưa.); cột biểu
tao nhã; phong nhã tài hoa; phong thái tài hoa; hào hoa phong nhã