才华 cáihuá

Từ hán việt: 【tài hoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "才华" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài hoa). Ý nghĩa là: tài hoa; giỏi giang . Ví dụ : - 。 Tài năng của cô ấy rất nổi bật.. - 。 Cô ấy có nhiều tài năng nghệ thuật.. - 。 Họ đều ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 才华 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 才华 khi là Danh từ

tài hoa; giỏi giang

表现于外的才能(多指文艺方面)

Ví dụ:
  • - de 才华 cáihuá 非常 fēicháng 出众 chūzhòng

    - Tài năng của cô ấy rất nổi bật.

  • - yǒu 很多 hěnduō 艺术 yìshù 才华 cáihuá

    - Cô ấy có nhiều tài năng nghệ thuật.

  • - 他们 tāmen dōu 欣赏 xīnshǎng de 才华 cáihuá

    - Họ đều ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才华

  • - duì de 才华 cáihuá 感到 gǎndào 艳羡 yànxiàn

    - Anh ấy cảm thấy ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.

  • - 展露 zhǎnlù 才华 cáihuá

    - thể hiện tài năng

  • - 才华 cáihuá 绝代 juédài

    - tài hoa tuyệt thế.

  • - hěn yǒu 才华 cáihuá

    - Cô ấy rất có tài năng.

  • - zhǎn 才华 cáihuá 舞台 wǔtái

    - Thể hiện tài hoa trên sân khấu.

  • - 此人 cǐrén hěn yǒu 才华 cáihuá

    - Người này rất có tài hoa.

  • - 他们 tāmen 仰慕 yǎngmù de 才华 cáihuá

    - Họ ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.

  • - 充分发扬 chōngfènfāyáng le 自己 zìjǐ de 才华 cáihuá

    - Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.

  • - 先生 xiānsheng hěn yǒu 才华 cáihuá

    - Ông Kỷ rất có tài năng.

  • - de 才华 cáihuá 逸群 yìqún

    - Tài hoa của anh ấy vượt trội hơn người.

  • - 忌妒 jìdu de 才华 cáihuá

    - Cô ấy ghen tị với tài năng của anh ấy.

  • - 领导 lǐngdǎo hěn 赏识 shǎngshí de 才华 cáihuá

    - Lãnh đạo rất tán dương tài hoa của bạn.

  • - hěn 欣赏 xīnshǎng de 才华 cáihuá

    - Tôi tán thưởng tài năng của anh ấy.

  • - 他们 tāmen dōu 欣赏 xīnshǎng de 才华 cáihuá

    - Họ đều ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.

  • - 创作 chuàngzuò 文学 wénxué 展示 zhǎnshì 才华 cáihuá

    - Sáng tác văn học thể hiện tài hoa.

  • - 没有 méiyǒu 人能 rénnéng de 才华 cáihuá 比拟 bǐnǐ

    - Không ai có thể so sánh với tài hoa của anh ấy.

  • - 先生 xiānsheng hěn yǒu 才华 cáihuá

    - Ông Mặc rất có tài hoa.

  • - hěn 有创造力 yǒuchuàngzàolì 才华横溢 cáihuáhéngyì huì shuō 三门 sānmén 语言 yǔyán

    - Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.

  • - de 才华 cáihuá 成功 chénggōng

    - Cô ấy đố kị với tài năng và thành công của anh ấy.

  • - 投入 tóurù 绘画 huìhuà 展现 zhǎnxiàn 才华 cáihuá

    - Cô ấy tập trung vào hội họa, bộc lộ tài năng nghệ thuật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 才华

Hình ảnh minh họa cho từ 才华

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才华 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā , Huá , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPJ (人心十)
    • Bảng mã:U+534E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao