佼佼 jiǎojiǎo

Từ hán việt: 【giảo giảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "佼佼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảo giảo). Ý nghĩa là: nổi bật; đáng chú ý; nổi tiếng; hơn mức bình thường. Ví dụ : - 。 xứ mù thằng chột làm vua; nổi bật trong đám người bình thường

Xem ý nghĩa và ví dụ của 佼佼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 佼佼 khi là Tính từ

nổi bật; đáng chú ý; nổi tiếng; hơn mức bình thường

胜过一般水平的

Ví dụ:
  • - 庸中佼佼 yōngzhōngjiǎojiǎo

    - xứ mù thằng chột làm vua; nổi bật trong đám người bình thường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佼佼

  • - 天赋 tiānfù 勤奋 qínfèn 美貌 měimào de 组合 zǔhé 使 shǐ chéng le 佼佼者 jiǎojiǎozhě

    - Sự kết hợp giữa tài năng, sự chăm chỉ và sắc đẹp đã khiến cô trở thành người nổi bật.

  • - 容貌 róngmào 佼好 jiǎohǎo 迷人 mírén

    - Diện mạo cô ấy xinh đẹp mê người.

  • - zhè 风景 fēngjǐng jiǎo 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh này đẹp như tranh.

  • - 庸中佼佼 yōngzhōngjiǎojiǎo

    - xứ mù thằng chột làm vua; nổi bật trong đám người bình thường

  • - shì 那个 nàgè 行业 hángyè zhōng de 佼佼者 jiǎojiǎozhě

    - Cô ấy là người nổi bật nhất trong ngành đó.

  • - shì 剧团 jùtuán de 佼佼者 jiǎojiǎozhě

    - Cô ấy là người giỏi nhất trong đoàn.

  • - 小胡 xiǎohú shì 影视 yǐngshì 评论界 pínglùnjiè de 佼佼者 jiǎojiǎozhě

    - Tiểu Hồ là người nổi bật trong lĩnh vực phê bình điện ảnh và truyền hình

  • - 终于 zhōngyú 成为 chéngwéi le 他们 tāmen zhōng de 佼佼者 jiǎojiǎozhě

    - Cuối cùng tôi đã trở thành người xuất sắc nhất trong số họ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 佼佼

Hình ảnh minh họa cho từ 佼佼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佼佼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiǎo
    • Âm hán việt: Giao , Giảo
    • Nét bút:ノ丨丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OYCK (人卜金大)
    • Bảng mã:U+4F7C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình