庸俗 yōngsú

Từ hán việt: 【dong tục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "庸俗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dong tục). Ý nghĩa là: dung tục; tầm thường; thấp hèn. Ví dụ : - tầm thường hoá. - tác phong tầm thường; tác phong dung tục. - hứng thú tầm thường

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 庸俗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 庸俗 khi là Tính từ

dung tục; tầm thường; thấp hèn

平庸鄙俗;不高尚

Ví dụ:
  • - 庸俗化 yōngsúhuà

    - tầm thường hoá

  • - 作风 zuòfēng 庸俗 yōngsú

    - tác phong tầm thường; tác phong dung tục

  • - 趣味 qùwèi 庸俗 yōngsú

    - hứng thú tầm thường

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庸俗

  • - 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ

    - học làm sang; học đòi phong nhã

  • - 庸能 yōngnéng 如此 rúcǐ

    - Sao có thể như này?

  • - 新名词 xīnmíngcí yào 释俗 shìsú

    - danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.

  • - 遁世绝俗 dùnshìjuésú

    - xa lánh trần gian (thế tục)

  • - 世俗之见 shìsúzhījiàn

    - cái nhìn thế tục.

  • - 人间 rénjiān 俗世 súshì 世间 shìjiān 凡人 fánrén 凡物 fánwù 居住 jūzhù de 地方 dìfāng 凡尘 fánchén 世界 shìjiè

    - Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.

  • - 当代 dāngdài 世俗 shìsú 世界 shìjiè zhōng de 宗教 zōngjiào 教育 jiàoyù

    - Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại

  • - 殉葬 xùnzàng 习俗 xísú 古已有之 gǔyǐyǒuzhī

    - Tục tuẫn táng có từ thời cổ đại.

  • - 他们 tāmen 遵循 zūnxún 传统 chuántǒng de 葬礼 zànglǐ 风俗 fēngsú

    - Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.

  • - zài 西藏 xīzàng 天葬 tiānzàng shì 一种 yīzhǒng 古老 gǔlǎo de 风俗 fēngsú

    - Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.

  • - 谙熟 ānshú 本地 běndì 风俗 fēngsú

    - Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.

  • - 言语 yányǔ cāng

    - nói năng quê mùa/thô lậu

  • - dài ( 劣马 lièmǎ 比喻 bǐyù 庸才 yōngcái )

    - kẻ bất tài

  • - 不想 bùxiǎng guò 凡庸 fányōng de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy không muốn sống một cuộc sống bình thường.

  • - 凡庸 fányōng zhī bèi

    - những kẻ tầm thường.

  • - 庸俗化 yōngsúhuà

    - tầm thường hoá

  • - 庸俗 yōngsú 粗俗 cūsú 庸俗 yōngsú de 品质 pǐnzhì huò 环境 huánjìng

    - Chất lượng hoặc môi trường tầm thường, thô tục và tầm thường.

  • - 作风 zuòfēng 庸俗 yōngsú

    - tác phong tầm thường; tác phong dung tục

  • - 趣味 qùwèi 庸俗 yōngsú

    - hứng thú tầm thường

  • - duì 越南 yuènán de 几个 jǐgè 风俗 fēngsú hěn 有趣 yǒuqù hěn xiǎng 越南 yuènán 了解 liǎojiě 当地 dāngdì 文化 wénhuà

    - Tôi thấy hứng thú với một số phong tục ở Việt Nam, tôi thực sự muốn đến Việt Nam để tìm hiểu về văn hóa nơi đây。

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 庸俗

Hình ảnh minh họa cho từ 庸俗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庸俗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCOR (人金人口)
    • Bảng mã:U+4FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
    • Pinyin: Yōng , Yóng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ILB (戈中月)
    • Bảng mã:U+5EB8
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa