Đọc nhanh: 庸俗 (dong tục). Ý nghĩa là: dung tục; tầm thường; thấp hèn. Ví dụ : - 庸俗化 tầm thường hoá. - 作风庸俗 tác phong tầm thường; tác phong dung tục. - 趣味庸俗 hứng thú tầm thường
Ý nghĩa của 庸俗 khi là Tính từ
✪ dung tục; tầm thường; thấp hèn
平庸鄙俗;不高尚
- 庸俗化
- tầm thường hoá
- 作风 庸俗
- tác phong tầm thường; tác phong dung tục
- 趣味 庸俗
- hứng thú tầm thường
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庸俗
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 庸能 如此 ?
- Sao có thể như này?
- 新名词 要 释俗
- danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
- 遁世绝俗
- xa lánh trần gian (thế tục)
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 殉葬 习俗 古已有之
- Tục tuẫn táng có từ thời cổ đại.
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 他 谙熟 本地 风俗
- Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.
- 言语 伧 俗
- nói năng quê mùa/thô lậu
- 驽 骀 ( 劣马 , 比喻 庸才 )
- kẻ bất tài
- 他 不想 过 凡庸 的 生活
- Anh ấy không muốn sống một cuộc sống bình thường.
- 凡庸 之 辈
- những kẻ tầm thường.
- 庸俗化
- tầm thường hoá
- 庸俗 , 粗俗 庸俗 的 品质 或 环境
- Chất lượng hoặc môi trường tầm thường, thô tục và tầm thường.
- 作风 庸俗
- tác phong tầm thường; tác phong dung tục
- 趣味 庸俗
- hứng thú tầm thường
- 我 对 越南 的 几个 风俗 很 有趣 , 我 很 想 去 越南 了解 当地 文化
- Tôi thấy hứng thú với một số phong tục ở Việt Nam, tôi thực sự muốn đến Việt Nam để tìm hiểu về văn hóa nơi đây。
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庸俗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庸俗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俗›
庸›
thế tục; thế đời; thế thường; thế giankhông tôn giáo
thô tục; dung tục. 粗俗;庸俗ty lậudung tục
Thường, Bình Thường
quê mùa; quê kệch; dung tục
thô bỉ; thô tục; tầm thường; sến súa
thô tục và thô tục
thấp; kém; thấp kém (trình độ sản xuất, kinh tế)thấp kém; thấp hèn; dung tục; hèn hạ; đê tiện; đê hạ
Bình Phương
thô tục; thô bỉ; lỗ mãng; thô lỗ (nói năng, cử chỉ); phàm; ô dề; mách qué; cục kịchxấcđểutoétdung tụcxấc xược
thấp hèn; hèn hạ; xoàng xĩnh; tầm thường; nhỏ bé (phẩm cách, phong cách, địa vị...); ty
thấp kém; dung tục
Tầm Thường
đậm và rực rỡ; màu đậm và đẹp (màu sắc)
rơi; rụngthoải máichững
lịch sự tao nhã (ăn mặc, đồ dùng, nhà cửa...); nhã trí
Quý Báu, Có Tiếng, Nổi Tiếng Và Quý Giá
Cao Thượng
Nho Nhã
thanh tao lịch sự; nhã nhặn; thanh nhã (thường tả phụ nữ)
Cao Minh
thanh cao; trong sạch cao thượng; thanh lịchcao khiết
thanh nhã; thanh lịch tao nhã; nhã
cao thượng; thanh cao; cao nhã; thanh lịch; tao nhã
đẹp đẽ quý giá; lộng lẫy; hoa lệ; sang đẹphào hoa phú quý; sang
tao nhã; cổ kính; tao nhã cổ kính (thường chỉ đồ vật và thơ văn)