Đọc nhanh: 等闲 (đẳng nhàn). Ý nghĩa là: bình thường, tuỳ tiện; dễ dãi, bỗng dưng; vô cớ; không duyên không cớ; không lý do. Ví dụ : - 等闲视之 xem là bình thường; coi là bình thường.. - 红军不怕远征难,万水千山只等闲。 hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.. - 等闲之辈 kẻ đầu đường xó chợ.
Ý nghĩa của 等闲 khi là Tính từ
✪ bình thường
平常
- 等闲视之
- xem là bình thường; coi là bình thường.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.
- 等闲之辈
- kẻ đầu đường xó chợ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tuỳ tiện; dễ dãi
随随便便;轻易
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
✪ bỗng dưng; vô cớ; không duyên không cớ; không lý do
无端;平白地
- 等闲 平地 起 波澜
- bỗng dưng đất bằng nổi sóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等闲
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 外婆 在家 等 着 我 呢
- Bà ngoại đang đợi tôi ở nhà.
- 你 就 不能 多 等 几秒 呀 !
- Cậu không đợi được thêm vài giây à!
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
- 等闲 平地 起 波澜
- bỗng dưng đất bằng nổi sóng
- 等闲之辈
- kẻ đầu đường xó chợ.
- 等闲视之
- xem là bình thường; coi là bình thường.
- 门前 有 闲人免进 等 提醒 标识 , 避免 其他 人员 误入 隔离 场所
- Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.
- 等 师傅 空闲 下来 , 再 跟 他 谈心
- đợi sư phụ rảnh, rồi hãy tâm sự với ông ấy.
- 这 两位 都 是 武林高手 非 等闲之辈
- Cả hai vị này đều là cao thủ võ lâm, đều không dễ động vào.
- 我 等 你 把 作業 做 完
- Tôi đang đợi bạn hoàn thành bài tập về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 等闲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等闲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm等›
闲›