Đọc nhanh: 常见病 (thường kiến bệnh). Ý nghĩa là: Bệnh thường gặp. Ví dụ : - 因此有效对付这些常见病就是我们最迫切需要解决的问题。 Vì vậy, vấn đề cấp bách nhất mà chúng ta cần giải quyết là cách hiệu quả để đối phó với những bệnh thông thường này.
Ý nghĩa của 常见病 khi là Danh từ
✪ Bệnh thường gặp
- 因此 有效 对付 这些 常见病 就是 我们 最 迫切需要 解决 的 问题
- Vì vậy, vấn đề cấp bách nhất mà chúng ta cần giải quyết là cách hiệu quả để đối phó với những bệnh thông thường này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常见病
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 他 的 见解 逸乎 常人
- Hiểu biết của anh ấy hơn hẳn người thường.
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 甲基 也 很 常见
- Gốc methyl cũng rất phổ biến.
- 这种 疾病 很 常见
- Loại bệnh này rất phổ biến.
- 疾病 传播 得 非常 猛烈
- Bệnh dịch lây lan rất nhanh.
- 她 经常 熬夜 坐 了 胃病
- Cô ấy thường xuyên thức khuya nên bị bệnh dạ dày.
- 韭菜 是 常见 的 蔬菜
- Hẹ là một loại rau phổ biến.
- 白带 异常 , 可能 有 病症
- Bạch đới bất thường, có thể có bệnh.
- 石蜡 是 一种 常见 的 蜡
- Thạch lạp là một loại sáp phổ biến.
- 咽喉炎 是 常见 的 疾病
- Viêm họng là một bệnh thường gặp.
- 梨 是 一种 常见 的 植物
- Cây lê là một loại thực vật phổ biến.
- 芷 是 常见 中药材
- Bạch chỉ là dược liệu đông y thường thấy.
- 痔疮 是 临床 上 最 常见 的 疾病 之一
- Bệnh trĩ là một trong những bệnh lâm sàng phổ biến nhất.
- 他 的 病属 常见 症状
- Tình trạng của anh ấy là một triệu chứng phổ biến.
- 常见 的 语病
- một số lỗi ngôn ngữ thường gặp
- 常见 的 语病
- Một số lỗi ngôn ngữ thường gặp.
- 黄疸 是 常见 的 新生儿 病
- Vàng da là bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh.
- 水痘 是 一种 常见 的 儿童期 疾病
- Thủy đậu là một căn bệnh thường gặp ở trẻ em.
- 因此 有效 对付 这些 常见病 就是 我们 最 迫切需要 解决 的 问题
- Vì vậy, vấn đề cấp bách nhất mà chúng ta cần giải quyết là cách hiệu quả để đối phó với những bệnh thông thường này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常见病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常见病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm常›
病›
见›