Đọc nhanh: 常见问题 (thường kiến vấn đề). Ý nghĩa là: Câu hỏi thường gặp, những vấn đề chung.
Ý nghĩa của 常见问题 khi là Danh từ
✪ Câu hỏi thường gặp
FAQ
✪ những vấn đề chung
common problems
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常见问题
- 弟弟 常问 奇奇怪怪 的 问题
- Em trai thích hỏi những câu hỏi kỳ lạ.
- 这个 软件 经常 发现 闪退 问题
- Phần mềm này thường xuyên bị lỗi crash
- 环保 问题 非常 重要
- Vấn đề bảo vệ môi trường rất quan trọng.
- 这篇 演讲 非常 令人 失望 , 它 回避 了 所有 主要 的 问题
- Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.
- 我 近来 公私 猬 集 无暇 常 来 问候 您 请 见谅
- Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.
- 那 作家 常 以 细枝末节 来 混淆 实质问题
- Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.
- 对于 这个 问题 , 大家 意见 纷纷 , 莫衷一是
- đối với vấn đề này, ý kiến của mọi người còn tản mạn, chưa đi đến nhất trí nào cả.
- 这个 命题 在 哲学 中 很 常见
- Mệnh đề này rất phổ biến trong triết học.
- 她 的 知识 非常 殷实 , 总是 能 解答 各种 问题
- Kiến thức của cô ấy rất phong phú, luôn có thể giải đáp mọi câu hỏi.
- 他 非常 稳重 地 处理 问题
- Anh ấy rất điềm tĩnh khi xử lý vấn đề.
- 问题 的 答案 非常复杂
- Đáp án của vấn đề rất phức tạp.
- 这个 问题 的 范围 非常 广大
- Phạm vi của vấn đề này rất rộng.
- 在 愚见 来看 , 这个 问题 很 复杂
- Theo ngu kiến của tôi, vấn đề này rất phức tạp.
- 她 处理 问题 时 非常 有 弹性
- Cô ấy rất linh hoạt khi xử lý vấn đề.
- 总理 对 这个 问题 非常重视
- Thủ tướng rất chú trọng tới vấn đề này.
- 这个 问题 非常 现实
- Vấn đề này rất thực tế.
- 这个 问题 让 她 非常 为难
- Vấn đề này khiến cô ấy cảm thấy rất khó xử.
- 他们 讨论 问题 非常 极端
- Bọn họ thảo luận vấn đề rất cực đoan.
- 她 对 这个 问题 有 很 深 的 偏见
- Cô ấy có thành kiến sâu sắc về vấn đề này.
- 因此 有效 对付 这些 常见病 就是 我们 最 迫切需要 解决 的 问题
- Vì vậy, vấn đề cấp bách nhất mà chúng ta cần giải quyết là cách hiệu quả để đối phó với những bệnh thông thường này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常见问题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常见问题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm常›
见›
问›
题›