见习 jiànxí

Từ hán việt: 【kiến tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "见习" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiến tập). Ý nghĩa là: kiến tập; thực tập; tập sự. Ví dụ : - 。 kỹ thuật viên thực tập.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 见习 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 见习 khi là Động từ

kiến tập; thực tập; tập sự

初到工作岗位的人在现场实习

Ví dụ:
  • - 见习 jiànxí 技术员 jìshùyuán

    - kỹ thuật viên thực tập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见习

  • - 看见 kànjiàn le 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà

    - Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.

  • - 哥哥 gēge 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 驾驶 jiàshǐ

    - Anh trai tôi đang học lái xe.

  • - 根除 gēnchú 陋习 lòuxí

    - trừ tận gốc thói hư tật xấu.

  • - zài 战后 zhànhòu de 波斯尼亚 bōsīníyà 随处可见 suíchùkějiàn

    - Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 增长 zēngzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.

  • - 巴士站 bāshìzhàn jiàn

    - Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.

  • - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tớ học tiếng Hán。

  • - 妈妈 māma 再见 zàijiàn

    - Chào tạm biệt mẹ!

  • - de 见闻 jiànwén 有限 yǒuxiàn dàn 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Hiểu biết của anh ấy hạn chế nhưng anh ấy cố gắng học hỏi.

  • - 习近平 xíjìnpíng 总书记 zǒngshūji 会见 huìjiàn 越共 yuègòng 总书记 zǒngshūji 阮富仲 ruǎnfùzhòng

    - Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.

  • - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ 常见 chángjiàn zhé de 笔画 bǐhuà

    - Học tiếng Hán thường gặp nét "gập".

  • - 习见 xíjiàn de 现象 xiànxiàng

    - những hiện tượng thường thấy

  • - 见习 jiànxí 技术员 jìshùyuán

    - kỹ thuật viên thực tập.

  • - de 学习 xuéxí 进步 jìnbù shì 可见 kějiàn de

    - Tiến bộ học tập của anh ấy rõ ràng.

  • - dāng de 眼睛 yǎnjing 习惯 xíguàn le dòng zhōng de 黑暗 hēiàn 之后 zhīhòu 看见 kànjiàn 地上 dìshàng yǒu 一把 yībǎ jiù 铲子 chǎnzi

    - Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.

  • - 这种 zhèzhǒng 现象 xiànxiàng shì hěn 习见 xíjiàn de

    - Hiện tượng này rất thường thấy.

  • - 习近平 xíjìnpíng 总书记 zǒngshūji zài 人民大会堂 rénmíndàhuìtáng 会见 huìjiàn 英国首相 yīngguóshǒuxiāng

    - Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.

  • - de 进步 jìnbù 明显 míngxiǎn 可见 kějiàn 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Cô ấy tiến bộ rõ, hẳn là đã nỗ lực học tập.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 见习

Hình ảnh minh họa cho từ 见习

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao