Đọc nhanh: 见习 (kiến tập). Ý nghĩa là: kiến tập; thực tập; tập sự. Ví dụ : - 见习技术员。 kỹ thuật viên thực tập.
Ý nghĩa của 见习 khi là Động từ
✪ kiến tập; thực tập; tập sự
初到工作岗位的人在现场实习
- 见习 技术员
- kỹ thuật viên thực tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见习
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 我 学习 汉语
- Tớ học tiếng Hán。
- 妈妈 , 再见
- Chào tạm biệt mẹ!
- 他 的 见闻 有限 , 但 他 努力学习
- Hiểu biết của anh ấy hạn chế nhưng anh ấy cố gắng học hỏi.
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 学习 汉语 常见 折 的 笔画
- Học tiếng Hán thường gặp nét "gập".
- 习见 的 现象
- những hiện tượng thường thấy
- 见习 技术员
- kỹ thuật viên thực tập.
- 他 的 学习 进步 是 可见 的
- Tiến bộ học tập của anh ấy rõ ràng.
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
- 这种 现象 是 很 习见 的
- Hiện tượng này rất thường thấy.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
- 她 的 进步 明显 , 可见 努力学习
- Cô ấy tiến bộ rõ, hẳn là đã nỗ lực học tập.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见习
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
见›