Đọc nhanh: 稀有 (hi hữu). Ý nghĩa là: hiếm; hiếm có; hiếm thấy; hy hữu. Ví dụ : - 稀有金属。 kim loại hiếm.. - 十月下雪在这儿不是稀有的事。 tháng mười có tuyết rơi không phải là hiếm thấy ở đây.
Ý nghĩa của 稀有 khi là Tính từ
✪ hiếm; hiếm có; hiếm thấy; hy hữu
很少有的;极少见的
- 稀有金属
- kim loại hiếm.
- 十月 下雪 在 这儿 不是 稀有 的 事
- tháng mười có tuyết rơi không phải là hiếm thấy ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀有
- 这里 有 扎 吗 ?
- Ở đây có bia tươi không?
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 天上 只有 稀稀拉拉 的 几个 晨星
- bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 这种 稀有金属 的 价格 很昂
- Giá của kim loại hiếm này rất cao.
- 这 粥 熬 有点 稀
- Cháo này nấu hơi loãng.
- 稀有金属
- kim loại hiếm.
- 花岗 伟晶岩 一种 有时 富含 铀 、 钨 和 钽 等 稀有元素 的 粗 纹理 花岗岩
- Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.
- 这是 一种 稀有 的 兽
- Đây là một loài thú hiếm.
- 此种 花为 稀有 品种
- Loại hoa này là loài quý hiếm.
- 这种 花属 稀有 品种
- Loài hoa này là một loài quý hiếm.
- 黑天鹅 很 稀有
- Chú chim Thiên Nga Đen rất hiếm.
- 她 收藏 一些 稀有 的 书籍
- Cô ấy sưu tập một số sách quý.
- 博物馆 展出 了 稀有 的 琛
- Bảo tàng trưng bày các châu báu hiếm.
- 十月 下雪 在 这儿 不是 稀有 的 事
- tháng mười có tuyết rơi không phải là hiếm thấy ở đây.
- 野山参 比 普通 人参 更 稀有
- Nhân sâm rừng quý hiếm hơn sâm thường.
- 这个 集邮迷 决心 无论 代价 如何 都 要 搞 到 那 枚 稀有 的 邮票
- Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.
- 人群 中有 很多 孩子
- Trong đám đông có nhiều trẻ em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稀有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稀有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
稀›