Đọc nhanh: 冷僻 (lãnh tịch). Ý nghĩa là: hẻo lánh vắng vẻ; hẻo lánh, ít gặp; ít thấy (chữ, tên, điển cố, sách). Ví dụ : - 地段冷僻。 khu vực hẻo lánh vắng vẻ.. - 冷僻的山乡。 núi non hẻo lánh.. - 冷僻字。 chữ ít thấy.
Ý nghĩa của 冷僻 khi là Tính từ
✪ hẻo lánh vắng vẻ; hẻo lánh
冷落偏僻
- 地段 冷僻
- khu vực hẻo lánh vắng vẻ.
- 冷僻 的 山乡
- núi non hẻo lánh.
✪ ít gặp; ít thấy (chữ, tên, điển cố, sách)
不常见的 (字、名称、典故、书籍等)
- 冷僻 字
- chữ ít thấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷僻
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 山洞 里 冷森森 的
- trong núi rét căm căm.
- 冬天 滚冷 啊
- Mùa đông cực kỳ lạnh.
- 今天 真冷 啊 !
- Hôm nay trời lạnh thật đấy!
- 今天天气 贼 冷 啊
- Hôm nay lạnh thật đấy.
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 手脚 冻得 冰冷
- chân tay rét cóng
- 把 鲜菜 冷冻 起来
- làm lạnh mấy thứ rau tươi.
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
- 她 最近 冷淡 了 我
- Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.
- 冷冰冰 的 石凳
- lạnh ngắt như ghế đá.
- 神情 冷漠
- Vẻ mặt hờ hững.
- 冷漠 眼神
- Ánh mắt lạnh lùng.
- 冷僻 字
- chữ ít thấy.
- 冷僻
- ít thấy.
- 地段 冷僻
- khu vực hẻo lánh vắng vẻ.
- 冷僻 的 山乡
- núi non hẻo lánh.
- 这 是 个 冷僻 的 词汇
- Đây là một từ vựng hiếm gặp.
- 那种 知识 太过 冷僻
- Kiến thức đó quá hiếm gặp.
- 那本书 一直 是 冷 作品
- Cuốn sách đó luôn là tác phẩm không được ưa chuộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冷僻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷僻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm僻›
冷›