Đọc nhanh: 差距 (sai cự). Ý nghĩa là: chênh lệch; khoảng cách; chỗ thua kém. Ví dụ : - 收入差距越来越大。 Khoảng cách thu nhập ngày càng lớn.. - 教育差距需要得到重视。 Khoảng cách giáo dục cần được chú ý.. - 他们的技术水平差距很小。 Khoảng cách về trình độ kỹ thuật của họ rất nhỏ.
Ý nghĩa của 差距 khi là Danh từ
✪ chênh lệch; khoảng cách; chỗ thua kém
事物之间的差别程度,特指距离某种标准 (如上级指示、形势任务、先进人物等) 的差别程度
- 收入 差距 越来越 大
- Khoảng cách thu nhập ngày càng lớn.
- 教育 差距 需要 得到 重视
- Khoảng cách giáo dục cần được chú ý.
- 他们 的 技术水平 差距 很小
- Khoảng cách về trình độ kỹ thuật của họ rất nhỏ.
- 在 知识 上 我们 没有 差距
- Chúng ta không có khoảng cách về kiến thức.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 差距
✪ Danh từ (贫富、收入、年龄、文化) + (的)+ 差距
chênh lệch/ khoảng cách về cái gì
- 贫富 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách giàu nghèo đang thu hẹp.
- 文化 的 差距 可能 导致 误解
- Sự khác biệt văn hóa có thể dẫn đến hiểu lầm.
- 教育 水平 的 差距 显而易见
- Sự chênh lệch về trình độ giáo dục rất rõ ràng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Động từ (有、找、 拉开、缩小) + 差距
hành động liên quan đến khoảng cách/ chênh lệch
- 两个 队 之间 有 差距
- Giữa hai đội có sự chênh lệch.
- 教育 差距 正在 逐渐 缩小
- Khoảng cách giáo dục đang dần thu hẹp.
- 我们 应该 努力 缩小 贫富差距
- Chúng ta nên nỗ lực thu hẹp khoảng cách giàu nghèo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ (A + 和 + B)/ A 之间 + 之间 + 的 + 差距
chênh lệch/ khoảng cách giữa A và B/ giữa A
- 在 质量 和 价格 之间 有 差距
- Có sự chênh lệch giữa chất lượng và giá cả.
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
✪ Định ngữ + 的 + 差距
khoảng cách cái gì
- 经济 发展 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách phát triển kinh tế đang thu hẹp.
- 明显 的 差距 导致 了 竞争 失利
- Khoảng cách rõ ràng đã dẫn đến thất bại trong cạnh tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差距
- 人 头儿 次 ( 人品 差 )
- đạo đức kém.
- 贫富 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách giàu nghèo đang thu hẹp.
- 他们 的 工资 很 差距
- Lương của họ rất chênh lệch.
- 收入 差距 越来越 大
- Khoảng cách thu nhập ngày càng lớn.
- 你 拿 这个 标准 对照 一下 自己 , 看看 差距 有 多 大
- anh đem tiêu chuẩn so sánh với bản thân xem thua kém nhiều ít.
- 毫与 厘 的 差距 很小
- Sai khác giữa hào và li rất nhỏ.
- 经济 发展 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách phát triển kinh tế đang thu hẹp.
- 现实 与 理想 有 差距
- Thực tế và lý tưởng có sự khác biệt.
- 两个 队 之间 有 差距
- Giữa hai đội có sự chênh lệch.
- 在 质量 和 价格 之间 有 差距
- Có sự chênh lệch giữa chất lượng và giá cả.
- 教育 差距 需要 得到 重视
- Khoảng cách giáo dục cần được chú ý.
- 在 知识 上 我们 没有 差距
- Chúng ta không có khoảng cách về kiến thức.
- 教育 差距 正在 逐渐 缩小
- Khoảng cách giáo dục đang dần thu hẹp.
- 他们 的 技术水平 差距 很小
- Khoảng cách về trình độ kỹ thuật của họ rất nhỏ.
- 文化 的 差距 可能 导致 误解
- Sự khác biệt văn hóa có thể dẫn đến hiểu lầm.
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
- 教育 水平 的 差距 显而易见
- Sự chênh lệch về trình độ giáo dục rất rõ ràng.
- 我们 应该 努力 缩小 贫富差距
- Chúng ta nên nỗ lực thu hẹp khoảng cách giàu nghèo.
- 明显 的 差距 导致 了 竞争 失利
- Khoảng cách rõ ràng đã dẫn đến thất bại trong cạnh tranh.
- 时差 让 我 作息 全乱 了
- Chêch lệch múi giờ khiến giờ giấc của tôi loạn lên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 差距
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差距 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm差›
距›