Đọc nhanh: 三大差别 (tam đại sai biệt). Ý nghĩa là: ba sự khác biệt lớn (công nhân và nông dân; thành thị và nông thôn; lao động chân tay và lao động trí óc); ba sự khác biệt lớn.
Ý nghĩa của 三大差别 khi là Danh từ
✪ ba sự khác biệt lớn (công nhân và nông dân; thành thị và nông thôn; lao động chân tay và lao động trí óc); ba sự khác biệt lớn
指社会主义国家中存在的工农之间、城乡之间、脑力劳动和体力劳动之间的差别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三大差别
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 大家 快点 , 别 落伍 !
- Mọi người nhanh lên, đừng lạc đội ngũ.
- 千差万别
- khác nhau một trời một vực.
- 从 这里 到 那里 大概 三脉
- Từ đây đến đó khoảng ba dặm.
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 尤其 是 对 大 三八
- Đặc biệt là để không có con chó cái ngu ngốc.
- 大家 把 课本 翻 到 第三页
- Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa
- 大家 再 加把劲 儿 , 别 泄气
- mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!
- 爸爸 出 了 三次 差 了
- Bố đã đi công tác ba lần rồi.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 别 在 我 前面 充 大个儿
- Đừng có đứng trước mặt tôi làm bộ làm tịch
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 这 两种 药 的 效果 差别 很大
- Hiệu quả của hai loại thuốc khác biệt rất lớn.
- 这次 出差 大概 需要 三天
- Chuyến công tác này dự kiến sẽ kéo dài ba ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三大差别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三大差别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
别›
大›
差›