Đọc nhanh: 差别税则 (sai biệt thuế tắc). Ý nghĩa là: Nguyên tắc thuế chênh lệch.
Ý nghĩa của 差别税则 khi là Danh từ
✪ Nguyên tắc thuế chênh lệch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差别税则
- 千差万别
- khác nhau một trời một vực.
- 别拗 着 规则 行事
- Đừng hành động trái với quy tắc.
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 消灭 城 乡 差别
- Xóa bỏ sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn.
- 别管 是 谁 , 一律 按 原则 办事
- cho dù là ai chăng nữa, cũng đều phải làm theo nguyên tắc.
- 逐步 消灭 脑力劳动 和 体力劳动 的 差别
- Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.
- 他们 的 观点 有 本质 差别
- Quan điểm của họ có sự khác biệt về bản chất.
- 请 辨别 这 两种 颜色 的 差异
- Hãy phân biệt sự khác biệt giữa hai màu này.
- 这 两种 药可别 同时 吃 , 否则 药力 就 抵消 了
- hai loại thuốc này không thể uống chung, nếu không tác dụng của thuốc sẽ triệt tiêu lẫn nhau.
- 这张 纸裁 得 特别 规则
- Giấy này được cắt rất đều đặn.
- 当时 我 的 心情 特别 差
- Lúc đó tâm trạng tôi rất tệ.
- 这 两个 方案 的 差别 不 明显
- Sự khác biệt giữa hai kế hoạch này không rõ rệt.
- 自信 和 自负 是 有 差别 的 , 只是 一字之差 就是 天壤之别
- Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.
- 这是 语音 识别 时出 的 差错
- Đó là một trục trặc trong nhận dạng giọng nói.
- 别 让 船 超载 了 , 否则 它会 沉
- Đừng chở quá tải kẻo thuyền sẽ chìm.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 销售员 之间 不 存在 级别 差异
- không có sự khác biệt về trình độ giữa những người bán hàng.
- 差不多 得 了 别人 不 知道 还 以为 我 在 欺负 你 !
- Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 你别 破坏 规则
- Bạn đừng phá hỏng luật lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 差别税则
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差别税则 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm则›
别›
差›
税›