差不多 chàbuduō

Từ hán việt: 【sái bất đa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "差不多" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sái bất đa). Ý nghĩa là: như nhau; tương tự; gần giống nhau, tàm tạm; tương đối; gần như; hầu như, gần hết; gần xong. Ví dụ : - 。 Hai màu này gần giống nhau.. - 。 Ý kiến ​​​​của chúng tôi tương tự nhau.. - 。 Chúng ta chuẩn bị tương đối rồi.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 差不多 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 差不多 khi là Tính từ

như nhau; tương tự; gần giống nhau

形容不同的对象相差不少; 相近

Ví dụ:
  • - zhè 两种 liǎngzhǒng 颜色 yánsè 差不多 chàbùduō

    - Hai màu này gần giống nhau.

  • - 我们 wǒmen de 意见 yìjiàn 差不多 chàbùduō

    - Ý kiến ​​​​của chúng tôi tương tự nhau.

tàm tạm; tương đối; gần như; hầu như

基本上接近标准、要求的; 一般的

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 差不多 chàbùduō le

    - Chúng ta chuẩn bị tương đối rồi.

  • - 觉得 juéde rén 来得 láide 差不多 chàbùduō le

    - Tôi thấy người đến gần hết rồi.

gần hết; gần xong

形容 (东西) 快用完了; (事情) 快做完了。

Ví dụ:
  • - de 论文 lùnwén 写得 xiědé 差不多 chàbùduō le

    - Luận văn của tớ viết gần xong rồi.

  • - de 生活费 shēnghuófèi huā de 差不多 chàbùduō le

    - Sinh hoạt phí của tớ tiêu gần hết rồi.

Ý nghĩa của 差不多 khi là Phó từ

gần; gần như; đương đối; tàm tạm

表示接近

Ví dụ:
  • - 差不多 chàbùduō gāo 一头 yītóu

    - Anh ấy cao hơn tôi gần cái đầu.

  • - 差不多 chàbùduō 到达 dàodá 目的地 mùdìdì

    - Tôi gần đến nơi cần đến rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 差不多

đối tượng 1 + 和 + đối tượng 2 + 差不多 (+ Tính từ)

A và B gần giống nhau; tương tự nhau

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 差不多 chàbùduō gāo le

    - Cô ấy cao gần bằng mẹ cô ấy rồi.

  • - zhè 两本书 liǎngběnshū de 内容 nèiróng 差不多 chàbùduō

    - Nội dung hai cuốn sách này tương tự nhau.

Động từ + 得 + 差不多了

Ví dụ:
  • - de 作业 zuòyè zuò 差不多 chàbùduō le

    - Bài tập của tôi làm gần xong rồi.

  • - de 材料 cáiliào 整理 zhěnglǐ 差不多 chàbùduō le

    - Tài liệu của tôi xử lý gần xong rồi.

差不多 + Động từ

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 差不多 chàbùduō 解决 jiějué le

    - Vấn đề này gần như đã được giải quyết.

  • - de 计划 jìhuà 差不多 chàbùduō 完成 wánchéng le

    - Kế hoạch của tôi gần như đã xong.

差不多 + (全/ 都) + Tính từ/ Động từ

Ví dụ:
  • - 山上 shānshàng de 树叶 shùyè 差不多 chàbùduō hóng le

    - Lá cây trên núi gần như đỏ rực.

  • - 这里 zhèlǐ 差不多 chàbùduō 全是 quánshì 新书 xīnshū

    - Ở đây hầu như đều là sách mới.

差不多 + Thời gian

Ví dụ:
  • - 差不多 chàbùduō 每天 měitiān dōu lái 这里 zhèlǐ

    - Hầu như ngày nào anh ấy cũng đến đây.

  • - 差不多 chàbùduō 一个 yígè 小时 xiǎoshí 到达 dàodá

    - Gần một tiếng nữa tôi tới nơi.

So sánh, Phân biệt 差不多 với từ khác

差不多 vs 几乎

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều là phó từ, dùng để diễn tả rằng các đối tượng được được đề cập tới là xấp xỉ, gần như nhau.
Cả hai đều có thể làm trạng ngữ.
Khác:
- "" thêm ngay trước tinh từ có một âm tiết, "" cần có những từ ngữ khác phía trước hoặc sau tính từ theo sau nó.
- "" có thể làm tính từ, dùng làm vị ngữ để chỉ các đối tượng rất giống nhau, không quá khác biệt.
"" không có cách dùng này.
- "" được dùng để diễn tả một việc gì đó (ngoài ý muốn của người nói) suýt xảy ra nhưng cuối cùng lại không xảy ra.
"" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差不多

  • - zhè 两棵 liǎngkē 白杨 báiyáng 差不多 chàbùduō 一样 yīyàng de 高矮 gāoǎi

    - Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.

  • - 赖安 làiān · 麦克斯 màikèsī de 家人 jiārén shuō de 差不多 chàbùduō

    - Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.

  • - 我量 wǒliàng 一量 yīliàng 差不多 chàbùduō lǒu

    - Tôi đo một chút, gần bằng một ôm.

  • - 简直 jiǎnzhí 麦克白 màikèbái 夫人 fūrén 差不多 chàbùduō

    - Tôi hoàn toàn có thể nhận được một phần của Lady Macbeth.

  • - 这里 zhèlǐ 差不多 chàbùduō 全是 quánshì 新书 xīnshū

    - Ở đây hầu như đều là sách mới.

  • - 这包 zhèbāo 大米 dàmǐ 二百斤 èrbǎijīn zhòng 差不多 chàbùduō de káng 起来 qǐlai

    - bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.

  • - 我们 wǒmen liǎ 差不多 chàbùduō gāo

    - Hai chúng tôi cao xấp xỉ nhau.

  • - 探针 tànzhēn 差不多 chàbùduō 找到 zhǎodào le

    - Các thăm dò gần như vào trong.

  • - 他俩 tāliǎ de 年龄 niánlíng 差不多 chàbùduō děng

    - Tuổi tác của họ gần như nhau.

  • - 你们 nǐmen de 中文 zhōngwén 水平 shuǐpíng 差不多 chàbùduō

    - Trình độ tiếng Trung của các bạn khá tốt

  • - 他们 tāmen de 英语水平 yīngyǔshuǐpíng 差不多 chàbùduō

    - Trình độ tiếng Anh của họ tương đương nhau.

  • - 山上 shānshàng de 树叶 shùyè 差不多 chàbùduō hóng le

    - Lá cây trên núi gần như đỏ rực.

  • - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 差不多 chàbùduō le

    - Chúng ta chuẩn bị tương đối rồi.

  • - 差不多 chàbùduō gāo 一头 yītóu

    - Anh ấy cao hơn tôi gần cái đầu.

  • - 玫瑰花 méiguīhuā 已经 yǐjīng 谢得 xièdé 差不多 chàbùduō le

    - Hoa hồng gần như đã rụng hết.

  • - 我们 wǒmen de 意见 yìjiàn 差不多 chàbùduō

    - Ý kiến ​​​​của chúng tôi tương tự nhau.

  • - 数目 shùmù duì hái 差得多 chàdéduō

    - con số không đúng, hãy còn thiếu nhiều.

  • - zhè 两件 liǎngjiàn 衣服 yīfú 差不多 chàbùduō

    - Hai bộ quần áo này gần giống nhau.

  • - zhè 两种 liǎngzhǒng 颜色 yánsè 差不多 chàbùduō

    - Hai màu này gần giống nhau.

  • - 我们 wǒmen de 成绩 chéngjì 差不多 chàbùduō

    - Điểm số của chúng tôi gần như nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 差不多

Hình ảnh minh họa cho từ 差不多

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差不多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao