Đọc nhanh: 差不多 (sái bất đa). Ý nghĩa là: như nhau; tương tự; gần giống nhau, tàm tạm; tương đối; gần như; hầu như, gần hết; gần xong. Ví dụ : - 这两种颜色差不多。 Hai màu này gần giống nhau.. - 我们的意见差不多。 Ý kiến của chúng tôi tương tự nhau.. - 我们准备得差不多了。 Chúng ta chuẩn bị tương đối rồi.
Ý nghĩa của 差不多 khi là Tính từ
✪ như nhau; tương tự; gần giống nhau
形容不同的对象相差不少; 相近
- 这 两种 颜色 差不多
- Hai màu này gần giống nhau.
- 我们 的 意见 差不多
- Ý kiến của chúng tôi tương tự nhau.
✪ tàm tạm; tương đối; gần như; hầu như
基本上接近标准、要求的; 一般的
- 我们 准备 得 差不多 了
- Chúng ta chuẩn bị tương đối rồi.
- 我 觉得 人 来得 差不多 了
- Tôi thấy người đến gần hết rồi.
✪ gần hết; gần xong
形容 (东西) 快用完了; (事情) 快做完了。
- 我 的 论文 写得 差不多 了
- Luận văn của tớ viết gần xong rồi.
- 我 的 生活费 花 的 差不多 了
- Sinh hoạt phí của tớ tiêu gần hết rồi.
Ý nghĩa của 差不多 khi là Phó từ
✪ gần; gần như; đương đối; tàm tạm
表示接近
- 他 比 我 差不多 高 一头
- Anh ấy cao hơn tôi gần cái đầu.
- 我 差不多 到达 目的地
- Tôi gần đến nơi cần đến rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 差不多
✪ đối tượng 1 + 和 + đối tượng 2 + 差不多 (+ Tính từ)
A và B gần giống nhau; tương tự nhau
- 她 和 妈妈 差不多 高 了
- Cô ấy cao gần bằng mẹ cô ấy rồi.
- 这 两本书 的 内容 差不多
- Nội dung hai cuốn sách này tương tự nhau.
✪ Động từ + 得 + 差不多了
- 我 的 作业 做 得 差不多 了
- Bài tập của tôi làm gần xong rồi.
- 我 的 材料 整理 得 差不多 了
- Tài liệu của tôi xử lý gần xong rồi.
✪ 差不多 + Động từ
- 这个 问题 差不多 解决 了
- Vấn đề này gần như đã được giải quyết.
- 我 的 计划 差不多 完成 了
- Kế hoạch của tôi gần như đã xong.
✪ 差不多 + (全/ 都) + Tính từ/ Động từ
- 山上 的 树叶 差不多 红 了
- Lá cây trên núi gần như đỏ rực.
- 这里 差不多 全是 新书
- Ở đây hầu như đều là sách mới.
✪ 差不多 + Thời gian
- 他 差不多 每天 都 来 这里
- Hầu như ngày nào anh ấy cũng đến đây.
- 我 差不多 一个 小时 到达
- Gần một tiếng nữa tôi tới nơi.
So sánh, Phân biệt 差不多 với từ khác
✪ 差不多 vs 几乎
Giống:
- Cả hai đều là phó từ, dùng để diễn tả rằng các đối tượng được được đề cập tới là xấp xỉ, gần như nhau.
Cả hai đều có thể làm trạng ngữ.
Khác:
- "差不多" thêm ngay trước tinh từ có một âm tiết, "几乎" cần có những từ ngữ khác phía trước hoặc sau tính từ theo sau nó.
- "差不多" có thể làm tính từ, dùng làm vị ngữ để chỉ các đối tượng rất giống nhau, không quá khác biệt.
"几乎" không có cách dùng này.
- "几乎" được dùng để diễn tả một việc gì đó (ngoài ý muốn của người nói) suýt xảy ra nhưng cuối cùng lại không xảy ra.
"差不多" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差不多
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 我量 一量 , 差不多 一 搂
- Tôi đo một chút, gần bằng một ôm.
- 我 简直 和 麦克白 夫人 差不多
- Tôi hoàn toàn có thể nhận được một phần của Lady Macbeth.
- 这里 差不多 全是 新书
- Ở đây hầu như đều là sách mới.
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 我们 俩 差不多 高
- Hai chúng tôi cao xấp xỉ nhau.
- 探针 差不多 找到 了
- Các thăm dò gần như vào trong.
- 他俩 的 年龄 差不多 等
- Tuổi tác của họ gần như nhau.
- 你们 的 中文 水平 差不多
- Trình độ tiếng Trung của các bạn khá tốt
- 他们 的 英语水平 差不多
- Trình độ tiếng Anh của họ tương đương nhau.
- 山上 的 树叶 差不多 红 了
- Lá cây trên núi gần như đỏ rực.
- 我们 准备 得 差不多 了
- Chúng ta chuẩn bị tương đối rồi.
- 他 比 我 差不多 高 一头
- Anh ấy cao hơn tôi gần cái đầu.
- 玫瑰花 已经 谢得 差不多 了
- Hoa hồng gần như đã rụng hết.
- 我们 的 意见 差不多
- Ý kiến của chúng tôi tương tự nhau.
- 数目 不 对 , 还 差得多
- con số không đúng, hãy còn thiếu nhiều.
- 这 两件 衣服 差不多
- Hai bộ quần áo này gần giống nhau.
- 这 两种 颜色 差不多
- Hai màu này gần giống nhau.
- 我们 的 成绩 差不多
- Điểm số của chúng tôi gần như nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 差不多
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差不多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
多›
差›