崎岖 qíqū

Từ hán việt: 【khi khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "崎岖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khi khu). Ý nghĩa là: gồ ghề; gập ghềnh; khúc khuỷu. Ví dụ : - 。 đường núi gập ghềnh hiểm trở.. - 。 Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.. - 。 Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 崎岖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 崎岖 khi là Tính từ

gồ ghề; gập ghềnh; khúc khuỷu

形容(山路)高低不平

Ví dụ:
  • - 崎岖 qíqū 险阻 xiǎnzǔ de 道路 dàolù

    - đường núi gập ghềnh hiểm trở.

  • - 他们 tāmen 驶过 shǐguò 数英里 shùyīnglǐ 崎岖不平 qíqūbùpíng 多石 duōshí de 土地 tǔdì

    - Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.

  • - 他们 tāmen lái 观赏 guānshǎng 崎岖 qíqū de 山脉 shānmài

    - Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崎岖

  • - 派克 pàikè le 川崎 chuānqí bìng

    - Parker mắc bệnh kawasaki.

  • - 他们 tāmen lái 观赏 guānshǎng 崎岖 qíqū de 山脉 shānmài

    - Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.

  • - 崎岖 qíqū 险阻 xiǎnzǔ de 道路 dàolù

    - đường núi gập ghềnh hiểm trở.

  • - wàng 前方 qiánfāng 道路 dàolù hěn 崎岖 qíqū

    - Nhìn về phía trước con đường rất gập ghềnh.

  • - 他们 tāmen zài 崎岖不平 qíqūbùpíng de 乡村 xiāngcūn xiǎo 路上 lùshàng zǒu zhe

    - Họ đang đi trên con đường nông thôn gồ ghề.

  • - 他们 tāmen 驶过 shǐguò 数英里 shùyīnglǐ 崎岖不平 qíqūbùpíng 多石 duōshí de 土地 tǔdì

    - Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.

  • - 我读 wǒdú guò 这么 zhème 一篇 yīpiān 文章 wénzhāng shì 关于 guānyú 川崎 chuānqí bìng de

    - Tôi đã đọc một bài báo này về một thứ gọi là bệnh Kawasaki.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 崎岖

Hình ảnh minh họa cho từ 崎岖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崎岖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khu
    • Nét bút:丨フ丨一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:USK (山尸大)
    • Bảng mã:U+5C96
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khi , Kỳ
    • Nét bút:丨フ丨一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UKMR (山大一口)
    • Bảng mã:U+5D0E
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa